Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Óp

Tính từ

lép, teo hoặc không chắc thịt, không mẩy
cua óp
lạc óp
Trái nghĩa: chắc, mẩy

Xem thêm các từ khác

  • Ót

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) gáy 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) (nương rẫy) đã bạc màu. Danh từ (Phương ngữ) gáy tóc...
  • Ô-boa

    Danh từ xem ôboa
  • Ô-dôn

    Danh từ xem ozone
  • Ô-lim-pích

    Danh từ xem olympic
  • Ô-mê-ga

    Danh từ xem omega
  • Ô-pê-ra

    Danh từ xem opera
  • Ô-tô-mát

    Danh từ xem automat
  • Ô danh

    Tính từ (Từ cũ) xấu xa với người đời; phải chịu mang tiếng xấu làm ô danh dòng họ \"Tuồng chi là giống hôi tanh, Thân...
  • Ô dù

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ cấp trên che chở cho kẻ cấp dưới làm càn, trong quan hệ với kẻ cấp dưới đó (nói khái quát)...
  • Ô hay

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên, tỏ ý không hài lòng ô hay, sao lại làm như thế? Đồng nghĩa : ơ hay
  • Ô hợp

    Tính từ (tập hợp người) táp nham, không có tổ chức, không có kỉ luật gì (ví như một bầy quạ) hạng người ô hợp
  • Ô kê

    (Khẩu ngữ) tiếng dùng để trả lời, tỏ sự đồng tình, đồng ý ô kê, tốt lắm! tưởng gì chứ việc đó thì ô kê ngay!
  • Ô kìa

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên cao độ ô kìa cái anh này, làm gì thế hả? Đồng nghĩa : ơ kìa
  • Ô liu

    Danh từ cây to hoặc nhỡ mọc ở miền ôn đới, thân có nhiều mấu, lá hình ngọn giáo, mặt trên lục nhạt, mặt dưới trắng...
  • Ô lại

    Danh từ (Từ cũ) nha lại tham nhũng thời phong kiến, thực dân tham quan ô lại
  • Ô mai

    Danh từ quả mơ ướp đường hoặc muối rồi phơi khô, để ăn hoặc làm thuốc; cũng dùng để chỉ một số loại quả được...
  • Ô môi

    Danh từ cây thuộc loại cây muồng, lá kép lông chim, hoa đỏ, quả dài và mỏng, bọc trong một lớp chất xốp có vị ngọt,...
  • Ô nhiễm

    Động từ nhiễm bẩn tới mức có thể gây độc hại ô nhiễm môi trường mạch nước bị ô nhiễm nặng
  • Ô nhục

    Tính từ xấu xa, nhục nhã nỗi ô nhục thân thể bị ô nhục Đồng nghĩa : sỉ nhục
  • Ô rô

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với dâu tằm, mép lá có răng cưa sắc và cứng, cành mọc chằng chịt, thường trồng làm hàng rào....
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top