Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ô tô buýt

Danh từ

ô tô lớn chở hành khách trên tuyến đường nhất định, thường là trong thành phố.
Đồng nghĩa: xe buýt

Xem thêm các từ khác

  • Ô tô ca

    Danh từ (Từ cũ) xe khách.
  • Ô tô con

    Danh từ ô tô nhỏ có thể chở được từ hai đến tám người và hành lí đi kèm. Đồng nghĩa : xe con
  • Ô tô du lịch

    Danh từ ô tô được thiết kế đẹp, thường dùng để chở khách đi tham quan, du lịch. Đồng nghĩa : ô tô hòm, xe du lịch
  • Ô tô hòm

    Danh từ (Từ cũ) ô tô du lịch.
  • Ô uế

    Tính từ bẩn thỉu, nhơ nhớp tấm thân ô uế làm ô uế thanh danh Đồng nghĩa : ô trọc
  • Ô văng

    Danh từ xem mái hắt
  • Ôboa

    Danh từ kèn dăm kép, thân bằng gỗ cứng, có cần bấm ngón bằng kim loại.
  • Ôi chao

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự xúc động mạnh đến ngạc nhiên, sửng sốt ôi chao, đẹp quá! ôi chao, mới đấy mà...
  • Ôi dào

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ ý chán nản, thiếu tin tưởng ôi dào, chuyên nghiệp còn chẳng ăn ai nữa là nghiệp dư Đồng...
  • Ôi thôi

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự than tiếc, thất vọng trước điều không hay vừa xảy ra \"Ôi thôi con vượn lìa cây,...
  • Ôm chân

    Động từ ví hành động luồn cúi, bợ đỡ một cách đê hèn diệt trừ kẻ ôm chân giặc
  • Ôm chầm

    Động từ ôm và ghì chặt lấy vào lòng bằng một động tác rất nhanh và đột ngột bé ôm chầm lấy mẹ
  • Ôm cây đợi thỏ

    như ấp cây đợi thỏ .
  • Ôm rơm rặm bụng

    (Khẩu ngữ) ví việc làm không đâu, không phải việc của mình nhưng cứ làm, nên không những không mang lại lợi ích mà còn...
  • Ôm đồm

    Động từ (Ít dùng) mang theo quá nhiều thứ mang vác ôm đồm tự nhận làm quá nhiều việc, kể cả những việc lẽ ra phải...
  • Ôm ấp

    Động từ ôm vào lòng với tình cảm tha thiết, âu yếm ôm ấp con vào lòng Đồng nghĩa : ấp ôm nuôi giữ trong lòng một cách...
  • Ôn

    Động từ học lại hoặc nhắc lại để nhớ điều đã học hoặc đã trải qua ôn bài ôn lại những kỉ niệm thời thơ ấu...
  • Ôn con

    Danh từ (Thông tục) tổ hợp dùng làm tiếng rủa, mắng trẻ con hay người ít tuổi thằng ôn con! \"Quân này, ôn con mà đã...
  • Ôn cố tri tân

    ôn lại cái cũ, cái đã qua để có thể biết thêm, hiểu rõ thêm về cái mới, cái hiện tại.
  • Ôn dịch

    Danh từ bệnh dịch (nói khái quát); thường dùng làm tiếng chửi rủa đồ ôn dịch!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top