Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ôm đồm

Động từ

(Ít dùng) mang theo quá nhiều thứ
mang vác ôm đồm
tự nhận làm quá nhiều việc, kể cả những việc lẽ ra phải để người khác làm, cho nên làm không xuể
ôm đồm nhiều việc
tính hay ôm đồm
Đồng nghĩa: bao biện

Xem thêm các từ khác

  • Ôm ấp

    Động từ ôm vào lòng với tình cảm tha thiết, âu yếm ôm ấp con vào lòng Đồng nghĩa : ấp ôm nuôi giữ trong lòng một cách...
  • Ôn

    Động từ học lại hoặc nhắc lại để nhớ điều đã học hoặc đã trải qua ôn bài ôn lại những kỉ niệm thời thơ ấu...
  • Ôn con

    Danh từ (Thông tục) tổ hợp dùng làm tiếng rủa, mắng trẻ con hay người ít tuổi thằng ôn con! \"Quân này, ôn con mà đã...
  • Ôn cố tri tân

    ôn lại cái cũ, cái đã qua để có thể biết thêm, hiểu rõ thêm về cái mới, cái hiện tại.
  • Ôn dịch

    Danh từ bệnh dịch (nói khái quát); thường dùng làm tiếng chửi rủa đồ ôn dịch!
  • Ôn hoà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (khí hậu) ấm áp, dễ chịu, không nóng quá, cũng không lạnh quá 1.2 tỏ ra điềm đạm, không gay gắt,...
  • Ôn luyện

    Động từ ôn lại, tập lại nhiều lần để nắm chắc, để cho thành thạo (nói khái quát) ôn luyện bài vở để thi đại...
  • Ôn tập

    Động từ học và ôn luyện lại những điều đã học để nắm chắc, để nhớ lâu ôn tập hè ôn tập một cách có hệ thống
  • Ôn tồn

    Tính từ (nói năng) nhẹ nhàng, từ tốn, tỏ ra nhã nhặn khiến dễ tiếp thu ôn tồn khuyên bảo
  • Ôn vật

    Danh từ (Thông tục) như ôn con (nhưng nghĩa mạnh hơn) đồ ôn vật!
  • Ôn đới

    Danh từ đới nằm giữa cận nhiệt đới và hàn đới, có nhiệt độ thay đổi rõ rệt theo mùa vùng ôn đới khí hậu ôn đới
  • Ông ba mươi

    Danh từ (Khẩu ngữ) con hổ (gọi kiêng tránh).
  • Ông bà

    Danh từ ông và bà (nói gộp); thường dùng để chỉ chung tổ tiên, trong quan hệ với con cháu ruộng vườn của ông bà để...
  • Ông bà ông vải

    Danh từ (Khẩu ngữ) ông bà, tổ tiên.
  • Ông cha

    Danh từ những người thuộc các thế hệ trước, trong quan hệ với những người thuộc các thế hệ sau (nói tổng quát) tiếp...
  • Ông chẳng bà chuộc

    (Khẩu ngữ) tả tình trạng mỗi người một ý, mỗi người một cách, không ăn khớp với nhau nên rất khó làm việc.
  • Ông công

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem thổ công
  • Ông gia

    Danh từ (Từ cũ, Phương ngữ) cha vợ hoặc đôi khi là cha chồng.
  • Ông già bà cả

    những người già, cao tuổi (nói khái quát).
  • Ông hoàng

    Danh từ hoàng tử, hoàng thân; thường dùng để ví người giàu sang, sung sướng ông hoàng, bà chúa sướng như ông hoàng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top