Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ôn vật

Danh từ

(Thông tục) như ôn con (nhưng nghĩa mạnh hơn)
đồ ôn vật!

Xem thêm các từ khác

  • Ôn đới

    Danh từ đới nằm giữa cận nhiệt đới và hàn đới, có nhiệt độ thay đổi rõ rệt theo mùa vùng ôn đới khí hậu ôn đới
  • Ông ba mươi

    Danh từ (Khẩu ngữ) con hổ (gọi kiêng tránh).
  • Ông bà

    Danh từ ông và bà (nói gộp); thường dùng để chỉ chung tổ tiên, trong quan hệ với con cháu ruộng vườn của ông bà để...
  • Ông bà ông vải

    Danh từ (Khẩu ngữ) ông bà, tổ tiên.
  • Ông cha

    Danh từ những người thuộc các thế hệ trước, trong quan hệ với những người thuộc các thế hệ sau (nói tổng quát) tiếp...
  • Ông chẳng bà chuộc

    (Khẩu ngữ) tả tình trạng mỗi người một ý, mỗi người một cách, không ăn khớp với nhau nên rất khó làm việc.
  • Ông công

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem thổ công
  • Ông gia

    Danh từ (Từ cũ, Phương ngữ) cha vợ hoặc đôi khi là cha chồng.
  • Ông già bà cả

    những người già, cao tuổi (nói khái quát).
  • Ông hoàng

    Danh từ hoàng tử, hoàng thân; thường dùng để ví người giàu sang, sung sướng ông hoàng, bà chúa sướng như ông hoàng
  • Ông mãnh

    Danh từ (Ít dùng) người đàn ông nhiều tuổi chết khi chưa vợ bà cô, ông mãnh (Khẩu ngữ) người đàn ông hay đứa con trai...
  • Ông nhạc

    Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) cha vợ. Đồng nghĩa : ông gia, nhạc phụ
  • Ông nói gà bà nói vịt

    (Khẩu ngữ) nói trường hợp hai người đối thoại mỗi người nói một đằng, không ăn nhập với nhau, do không hiểu nhau.
  • Ông phệnh

    Danh từ đồ chơi trẻ con có hình một người béo phệ ngồi để hở bụng to phình, thường làm bằng sành, sứ hoặc gỗ ngồi...
  • Ông trẻ

    Danh từ (Ít dùng) em trai hoặc em rể của ông nội, bà nội hoặc ông ngoại, bà ngoại.
  • Ông táo

    Danh từ (Ít dùng) đầu rau. thần cai quản việc bếp núc, theo tín ngưỡng dân gian cúng ông táo Đồng nghĩa : táo quân
  • Ông tơ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) Nguyệt Lão, về mặt chuyên dùng dây tơ hồng xe duyên cho người đời \"Ai xinh thì mặc ai xinh,...
  • Ông tơ bà nguyệt

    (Từ cũ, Văn chương) như ông tơ .
  • Ông tơ hồng

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như ông tơ \"Đôi ta như vợ với chồng, Chỉ hiềm một nỗi ông Tơ Hồng chưa xe.\" (Cdao)
  • Ông từ

    Danh từ người trông coi đền, miếu lừ đừ như ông từ vào đền (tng)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top