Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ông

Mục lục

Danh từ

người đàn ông sinh ra hoặc thuộc thế hệ sinh ra cha hoặc mẹ (có thể dùng để xưng gọi)
ông nội
ông và cháu
từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đứng tuổi hoặc được kính trọng
ông giáo
ông bộ trưởng
ông lão hàng xóm
(Khẩu ngữ) từ người đàn ông dùng để tự xưng khi tức giận, muốn tỏ vẻ trịch thượng hoặc hách dịch
mày sẽ biết tay ông!
(Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông ngang hàng hoặc hàng dưới một cách thân mật
ông anh vợ
ông bạn nối khố
ông em rể
từ dùng để gọi tôn vật được sùng bái hay kiêng sợ
ông trời
ông công ông táo
ông thiên lôi

Xem thêm các từ khác

  • Ông bầu

    Danh từ: người đàn ông làm bầu cho một gánh hát, một ca sĩ, một đội thể thao, v.v., ông bầu...
  • Ông già

    Danh từ: người đàn ông đã cao tuổi; thường dùng để chỉ cha mình hoặc người thuộc bậc...
  • Ông tổ

    Danh từ: người sinh ra, lập ra một dòng họ, người đã sáng lập ra, gây dựng ra một nghề gì,...
  • Ông ổng

    Tính từ: (thông tục) từ gợi tả tiếng chó sủa hay tiếng nói tuôn ra thành chuỗi to, trầm, nghe...
  • Õng à õng ẹo

    Tính từ: (khẩu ngữ) như õng a õng ẹo .
  • Ù

    Động từ: (trò chơi tổ tôm, tài bàn, v.v.) thắng ván bài khi gặp được đúng quân mình đang...
  • Ù ù

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động mạnh, trầm và kéo dài liên tiếp thành chuỗi, như tiếng...
  • Ù ờ

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) (trả lời) lúng túng, không rõ ràng, do không biết hoặc không muốn...
  • Ùm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra nghe trầm, giống như tiếng của một vật nặng rơi xuống...
  • Ùn

    Động từ: đùn lên thành lớp dày đặc, dồn, đọng lại thành khối lớn, (phương ngữ) đùn...
  • Ú a ú ớ

    Tính từ: như ú ớ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ú ớ

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng thốt ra từ trong cổ, nghe không rõ tiếng gì khi mê sảng, khi cổ...
  • Ú ụ

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như tú ụ, bát cơm đầy ú ụ
  • Úa

    Động từ: (lá cây) ngả sang màu vàng và bắt đầu héo, không còn xanh tươi nữa, trở nên có...
  • Úm

    Động từ: (Ít dùng) đọc thần chú làm phép, (thông tục) bịp, đánh lừa người không biết,...
  • Úng

    Động từ: úng thuỷ (nói tắt), ruộng bị úng, chiêm khê mùa úng (tng)
  • Ý

    Danh từ: điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát), nội dung những gì đã được nói ra bằng lời,...
  • Ý nguyện

    Danh từ: điều mong muốn tha thiết, ý nguyện hoà bình, đạt được ý nguyện
  • Ă,ă

    con chữ thứ hai của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ăn

    Động từ: tự cho vào cơ thể thức nuôi sống, nhai trầu hoặc hút thuốc, ăn uống nhân dịp gì,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top