Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ông gia

Danh từ

(Từ cũ, Phương ngữ) cha vợ hoặc đôi khi là cha chồng.

Xem thêm các từ khác

  • Ông già bà cả

    những người già, cao tuổi (nói khái quát).
  • Ông hoàng

    Danh từ hoàng tử, hoàng thân; thường dùng để ví người giàu sang, sung sướng ông hoàng, bà chúa sướng như ông hoàng
  • Ông mãnh

    Danh từ (Ít dùng) người đàn ông nhiều tuổi chết khi chưa vợ bà cô, ông mãnh (Khẩu ngữ) người đàn ông hay đứa con trai...
  • Ông nhạc

    Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) cha vợ. Đồng nghĩa : ông gia, nhạc phụ
  • Ông nói gà bà nói vịt

    (Khẩu ngữ) nói trường hợp hai người đối thoại mỗi người nói một đằng, không ăn nhập với nhau, do không hiểu nhau.
  • Ông phệnh

    Danh từ đồ chơi trẻ con có hình một người béo phệ ngồi để hở bụng to phình, thường làm bằng sành, sứ hoặc gỗ ngồi...
  • Ông trẻ

    Danh từ (Ít dùng) em trai hoặc em rể của ông nội, bà nội hoặc ông ngoại, bà ngoại.
  • Ông táo

    Danh từ (Ít dùng) đầu rau. thần cai quản việc bếp núc, theo tín ngưỡng dân gian cúng ông táo Đồng nghĩa : táo quân
  • Ông tơ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) Nguyệt Lão, về mặt chuyên dùng dây tơ hồng xe duyên cho người đời \"Ai xinh thì mặc ai xinh,...
  • Ông tơ bà nguyệt

    (Từ cũ, Văn chương) như ông tơ .
  • Ông tơ hồng

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như ông tơ \"Đôi ta như vợ với chồng, Chỉ hiềm một nỗi ông Tơ Hồng chưa xe.\" (Cdao)
  • Ông từ

    Danh từ người trông coi đền, miếu lừ đừ như ông từ vào đền (tng)
  • Ông vải

    Danh từ (Khẩu ngữ) ông bà, tổ tiên bàn thờ ông vải
  • Ông xanh

    Danh từ (Văn chương) trời, ông trời \"Sống lâu nghe lắm chuyện kì, Trách mình thôi chứ trách gì ông xanh.\" (Cdao)
  • Ông xã

    Danh từ (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người chồng một cách thân mật, đùa vui ông xã nhà tôi ông xã đã về đó hả?
  • Ông địa

    Danh từ nhân vật thấp béo, bụng phệ, mặt tròn, tay cầm quạt, trong đám múa sư tử, múa lân. (Phương ngữ, Khẩu ngữ) thổ...
  • Ôsin

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên nhân vật chính trong bộ phim cùng tên của Nhật Bản; dùng để chỉ người phụ nữ giúp việc trong...
  • Ôxy

    Danh từ xem oxygen
  • Ôxy già

    Danh từ chất hoá học có khả năng ôxy hoá, thường được dùng để sát trùng, tẩy vết bẩn dùng nước ôxy già để rửa...
  • Ôxy hoá

    Động từ (quá trình một chất) hoá hợp với oxygen, biến đổi thành oxide tấm sắt đã bị ôxy hoá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top