Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ú ớ

Tính từ

từ mô phỏng tiếng thốt ra từ trong cổ, nghe không rõ tiếng gì khi mê sảng, khi cổ bị chẹn hoặc khi quá sợ hãi
ú ớ nói mê
miệng kêu ú ớ
sợ đến ú ớ, không nói thành lời
(Khẩu ngữ) (nói năng) lơ mơ, không có gì rõ ràng, do lúng túng không biết hoặc làm ra bộ không biết
nói năng ú ớ
trả lời ú ớ

Xem thêm các từ khác

  • Ú ụ

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như tú ụ, bát cơm đầy ú ụ
  • Úa

    Động từ: (lá cây) ngả sang màu vàng và bắt đầu héo, không còn xanh tươi nữa, trở nên có...
  • Úm

    Động từ: (Ít dùng) đọc thần chú làm phép, (thông tục) bịp, đánh lừa người không biết,...
  • Úng

    Động từ: úng thuỷ (nói tắt), ruộng bị úng, chiêm khê mùa úng (tng)
  • Ý

    Danh từ: điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát), nội dung những gì đã được nói ra bằng lời,...
  • Ý nguyện

    Danh từ: điều mong muốn tha thiết, ý nguyện hoà bình, đạt được ý nguyện
  • Ă,ă

    con chữ thứ hai của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ăn

    Động từ: tự cho vào cơ thể thức nuôi sống, nhai trầu hoặc hút thuốc, ăn uống nhân dịp gì,...
  • Ăn bẫm

    Động từ: (khẩu ngữ) thu được nhiều lợi lộc, thường là không chính đáng, trót lọt vụ...
  • Ăn bận

    Động từ: (phương ngữ) như ăn mặc, ăn bận sang trọng
  • Ăn dở

    Động từ: (Ít dùng), xem ăn rở
  • Ăn không ngồi rỗi

    như ăn không ngồi rồi .
  • Ăn mày

    Động từ: xin của bố thí để sống, (từ cũ) cầu xin của thánh, của phật, theo tín ngưỡng,...
  • Ăn rở

    Động từ: (phụ nữ mới có thai) thèm ăn của chua hoặc một vài thức ăn đặc biệt, khác thường.
  • Ăn vạ

    Động từ: ở ì, nằm ì ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền, "(...) mụ te tái chạy...
  • Ăng ẳng

    Động từ: từ mô phỏng tiếng chó kêu to và liên tiếp từng hồi (khi bị đánh, bị đau), con...
  • Đau đầu

    Tính từ: cảm thấy hết sức căng thẳng và khó nghĩ trước một vấn đề nào đó do không biết...
  • Đi sâu

    Động từ: đi vào chiều sâu, nắm những cái thuộc về bản chất, đi sâu vào từng vấn đề,...
  • Đi tiểu

    Động từ: đi đái (lối nói lịch sự)., Đồng nghĩa : đi giải
  • Đi đời

    Động từ: (thông tục) không còn tồn tại nữa; chết, mất hết (hàm ý nguyền rủa hoặc mỉa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top