Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ý

Mục lục

Danh từ

điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát)
nói chưa hết ý
nảy ra một ý hay
nội dung những gì đã được nói ra bằng lời
lời hay ý đẹp
bài văn chưa đủ ý
vạch ra những ý chính
ý kiến về việc gì (nói khái quát)
theo ý tôi thì không nên
ý chị định thế nào?
ý muốn hoặc ý định, thường không biểu hiện ra
thăm dò ý bạn
có ý trêu chọc
chỉ là lời nói chơi chứ không có ý gì
ý tứ (nói tắt)
đi đứng phải có ý chứ!
giữ ý khi nói năng
(Khẩu ngữ) tình ý (nói tắt)
hai người có ý với nhau
những dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm
nét mặt có ý không vui
cái nguýt tỏ ý hờn giận

Xem thêm các từ khác

  • Ý nguyện

    Danh từ: điều mong muốn tha thiết, ý nguyện hoà bình, đạt được ý nguyện
  • Ă,ă

    con chữ thứ hai của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ăn

    Động từ: tự cho vào cơ thể thức nuôi sống, nhai trầu hoặc hút thuốc, ăn uống nhân dịp gì,...
  • Ăn bẫm

    Động từ: (khẩu ngữ) thu được nhiều lợi lộc, thường là không chính đáng, trót lọt vụ...
  • Ăn bận

    Động từ: (phương ngữ) như ăn mặc, ăn bận sang trọng
  • Ăn dở

    Động từ: (Ít dùng), xem ăn rở
  • Ăn không ngồi rỗi

    như ăn không ngồi rồi .
  • Ăn mày

    Động từ: xin của bố thí để sống, (từ cũ) cầu xin của thánh, của phật, theo tín ngưỡng,...
  • Ăn rở

    Động từ: (phụ nữ mới có thai) thèm ăn của chua hoặc một vài thức ăn đặc biệt, khác thường.
  • Ăn vạ

    Động từ: ở ì, nằm ì ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền, "(...) mụ te tái chạy...
  • Ăng ẳng

    Động từ: từ mô phỏng tiếng chó kêu to và liên tiếp từng hồi (khi bị đánh, bị đau), con...
  • Đau đầu

    Tính từ: cảm thấy hết sức căng thẳng và khó nghĩ trước một vấn đề nào đó do không biết...
  • Đi sâu

    Động từ: đi vào chiều sâu, nắm những cái thuộc về bản chất, đi sâu vào từng vấn đề,...
  • Đi tiểu

    Động từ: đi đái (lối nói lịch sự)., Đồng nghĩa : đi giải
  • Đi đời

    Động từ: (thông tục) không còn tồn tại nữa; chết, mất hết (hàm ý nguyền rủa hoặc mỉa...
  • Điếu

    Danh từ: vật dùng để hút thuốc lào., lượng thuốc bỏ vừa đủ vào cái nõ điếu hoặc cái...
  • Điềm

    Danh từ: dấu hiệu báo trước rằng sẽ có việc bất thường xảy ra, thường theo mê tín, điềm...
  • Điền

    Động từ: viết vào những chỗ còn trống, còn khuyết, điền vào ô trống, điền đầy đủ các...
  • Điều

    Danh từ: cây ăn quả cùng họ với sấu, phiến lá dày, hình trứng và tròn đầu, quả hình quả...
  • Điều tra

    Động từ: tìm hiểu, xem xét để biết rõ sự thật, điều tra dân số, điều tra nguyên nhân vụ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top