Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ý định

Danh từ

ý muốn cụ thể làm việc gì đó
từ bỏ ý định
quyết tâm thực hiện ý định

Xem thêm các từ khác

  • Ý đồ

    Danh từ ý muốn thực hiện việc gì đó, có tính toán kĩ và kín đáo ý đồ nghệ thuật hiểu được ý đồ của đối phương
  • Ăm ắp

    Tính từ như ắp (nhưng mức độ nhiều hơn) ruộng ăm ắp nước đầy ăm ắp
  • Ăn bám

    Động từ sống nhờ vào lao động của người khác (nói về người có khả năng lao động mà không chịu làm ăn gì) ăn bám...
  • Ăn báo cô

    Động từ ăn hại, ăn bám người khác mà chẳng giúp ích được gì. Đồng nghĩa : ăn báo hại
  • Ăn báo hại

    Động từ (Thông tục) như ăn báo cô .
  • Ăn bơ làm biếng

    (Khẩu ngữ) lười biếng, không chịu làm việc.
  • Ăn bẩn

    Động từ (Khẩu ngữ) kiếm lợi một cách nhỏ nhen, đê tiện (như ăn hối lộ, ăn quỵt, v.v.).
  • Ăn bớt

    Động từ lấy bớt đi để hưởng riêng một phần thợ may ăn bớt vải ăn bớt tiền công của thợ Đồng nghĩa : bớt xén,...
  • Ăn chay

    Động từ ăn loại thức ăn không có nguồn gốc động vật để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác ăn chay niệm...
  • Ăn chay niệm Phật

    ăn uống thanh đạm, giữ mình thanh khiết, sống lương thiện, nhân từ theo như những điều Phật dạy.
  • Ăn chay nằm đất

    ăn uống kiêng khem, sống kham khổ khi đang có đại tang hoặc khi cầu nguyện trời, Phật, theo tục lệ cũ.
  • Ăn chia

    Động từ (Khẩu ngữ) chia phần (giữa những người, những bên cùng tham gia một công việc) ăn chia lợi nhuận
  • Ăn cháo đá bát

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như ăn cháo đái bát .
  • Ăn cháo đái bát

    (Khẩu ngữ) ví thái độ chịu ơn rồi bội bạc, phụ ơn ngay quân ăn cháo đái bát! (tiếng chửi) Đồng nghĩa : ăn cháo đá...
  • Ăn chơi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tiêu khiển bằng các thú vui vật chất (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ, phong...
  • Ăn chắc mặc bền

    trong sinh hoạt thường ngày chú trọng về mặt chất lượng chứ không chú trọng đến vẻ hình thức, bề ngoài (như ăn thì...
  • Ăn chặn

    Động từ lợi dụng cương vị trung gian để lấy bớt phần của người khác cai thầu ăn chặn tiền công của thợ
  • Ăn chẹt

    Động từ (Khẩu ngữ) lợi dụng lúc người ta gặp thế bí để kiếm lợi hoặc để buộc phải giao cho mình một phần lợi.
  • Ăn chịu

    Động từ ăn nhưng phải chịu tiền, chưa có tiền trả ngay.
  • Ăn chực

    Động từ ăn nhờ vào phần của người khác ăn mày đòi xôi gấc, ăn chực đòi bánh chưng (tng)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top