Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ý kiến

Danh từ

cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về sự vật, sự việc, về một vấn đề nào đó
hỏi ý kiến bạn bè
phát biểu ý kiến
góp ý kiến xây dựng
Đồng nghĩa: quan điểm
(Khẩu ngữ) lời phát biểu có tính chất nhận xét, phê bình
phải có ý kiến với anh ta

Xem thêm các từ khác

  • Ý muốn

    Danh từ điều mong muốn sẽ thực hiện được làm theo ý muốn của cha mẹ sinh con ngoài ý muốn
  • Ý nghĩ

    Danh từ điều nảy sinh do kết quả hoạt động của trí tuệ đoán được ý nghĩ của bạn mỗi người theo đuổi một ý nghĩ...
  • Ý nghĩa

    Danh từ nội dung chứa đựng trong một hình thức biểu hiện bằng ngôn ngữ, văn tự hoặc bằng một kí hiệu nào đó bài...
  • Ý nhị

    Tính từ (lời nói, cử chỉ) có nhiều ý nghĩa, nhưng kín đáo, tế nhị mỉm cười ý nhị câu nói ý nhị
  • Ý niệm

    Danh từ sự hiểu biết, nhận thức bước đầu về một sự vật, sự việc hay quan hệ, quá trình nào đó ý niệm về sự...
  • Ý thức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy 1.2 sự nhận thức trực tiếp,...
  • Ý thức hệ

    Danh từ (Từ cũ) hệ tư tưởng ý thức hệ phong kiến
  • Ý trung nhân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người yêu chưa có ý trung nhân
  • Ý tưởng

    Danh từ điều nảy ra, nghĩ ra trong đầu, thường chưa được trọn vẹn triển khai ý tưởng ý tưởng quá cao siêu
  • Ý tại ngôn ngoại

    ý ở ngoài lời; chỉ những điều hàm ý, không nói ra trực tiếp, người nghe phải tự suy ra mà hiểu lấy.
  • Ý tứ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những suy nghĩ sâu lắng được gửi gắm trong lời nói, bài viết (nói tổng quát) 1.2 ý định kín đáo,...
  • Ý vị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ý hay, gợi cảm xúc hoặc gây được hứng thú 2 Tính từ 2.1 có ý nghĩa, gợi cảm xúc, gây được hứng...
  • Ý định

    Danh từ ý muốn cụ thể làm việc gì đó từ bỏ ý định quyết tâm thực hiện ý định
  • Ý đồ

    Danh từ ý muốn thực hiện việc gì đó, có tính toán kĩ và kín đáo ý đồ nghệ thuật hiểu được ý đồ của đối phương
  • Ăm ắp

    Tính từ như ắp (nhưng mức độ nhiều hơn) ruộng ăm ắp nước đầy ăm ắp
  • Ăn bám

    Động từ sống nhờ vào lao động của người khác (nói về người có khả năng lao động mà không chịu làm ăn gì) ăn bám...
  • Ăn báo cô

    Động từ ăn hại, ăn bám người khác mà chẳng giúp ích được gì. Đồng nghĩa : ăn báo hại
  • Ăn báo hại

    Động từ (Thông tục) như ăn báo cô .
  • Ăn bơ làm biếng

    (Khẩu ngữ) lười biếng, không chịu làm việc.
  • Ăn bẩn

    Động từ (Khẩu ngữ) kiếm lợi một cách nhỏ nhen, đê tiện (như ăn hối lộ, ăn quỵt, v.v.).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top