- Từ điển Việt - Việt
Ăn bám
Động từ
sống nhờ vào lao động của người khác (nói về người có khả năng lao động mà không chịu làm ăn gì)
- ăn bám cha mẹ
Xem thêm các từ khác
-
Ăn báo cô
Động từ ăn hại, ăn bám người khác mà chẳng giúp ích được gì. Đồng nghĩa : ăn báo hại -
Ăn báo hại
Động từ (Thông tục) như ăn báo cô . -
Ăn bơ làm biếng
(Khẩu ngữ) lười biếng, không chịu làm việc. -
Ăn bẩn
Động từ (Khẩu ngữ) kiếm lợi một cách nhỏ nhen, đê tiện (như ăn hối lộ, ăn quỵt, v.v.). -
Ăn bớt
Động từ lấy bớt đi để hưởng riêng một phần thợ may ăn bớt vải ăn bớt tiền công của thợ Đồng nghĩa : bớt xén,... -
Ăn chay
Động từ ăn loại thức ăn không có nguồn gốc động vật để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác ăn chay niệm... -
Ăn chay niệm Phật
ăn uống thanh đạm, giữ mình thanh khiết, sống lương thiện, nhân từ theo như những điều Phật dạy. -
Ăn chay nằm đất
ăn uống kiêng khem, sống kham khổ khi đang có đại tang hoặc khi cầu nguyện trời, Phật, theo tục lệ cũ. -
Ăn chia
Động từ (Khẩu ngữ) chia phần (giữa những người, những bên cùng tham gia một công việc) ăn chia lợi nhuận -
Ăn cháo đá bát
(Khẩu ngữ, Ít dùng) như ăn cháo đái bát . -
Ăn cháo đái bát
(Khẩu ngữ) ví thái độ chịu ơn rồi bội bạc, phụ ơn ngay quân ăn cháo đái bát! (tiếng chửi) Đồng nghĩa : ăn cháo đá... -
Ăn chơi
Mục lục 1 Động từ 1.1 tiêu khiển bằng các thú vui vật chất (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ, phong... -
Ăn chắc mặc bền
trong sinh hoạt thường ngày chú trọng về mặt chất lượng chứ không chú trọng đến vẻ hình thức, bề ngoài (như ăn thì... -
Ăn chặn
Động từ lợi dụng cương vị trung gian để lấy bớt phần của người khác cai thầu ăn chặn tiền công của thợ -
Ăn chẹt
Động từ (Khẩu ngữ) lợi dụng lúc người ta gặp thế bí để kiếm lợi hoặc để buộc phải giao cho mình một phần lợi. -
Ăn chịu
Động từ ăn nhưng phải chịu tiền, chưa có tiền trả ngay. -
Ăn chực
Động từ ăn nhờ vào phần của người khác ăn mày đòi xôi gấc, ăn chực đòi bánh chưng (tng) -
Ăn chực nằm chờ
chờ chực lâu ngày ở nơi nào đó để làm việc gì. Đồng nghĩa : ăn đợi nằm chờ -
Ăn cám
Động từ (Khẩu ngữ) không được việc gì, chẳng thu được lợi lộc gì (dùng trong lời chê bai, phê phán) làm như thế thì... -
Ăn cánh
Động từ hợp thành một phe cánh với nhau ăn cánh với nhau để làm hàng giả
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.