Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ăn khớp

Mục lục

Động từ

khớp với nhau, gắn chặt lại với nhau
mộng ăn khớp
khớp, hợp với nhau, không có gì mâu thuẫn
sổ sách phải ăn khớp với chứng từ
lời nói trước sau không ăn khớp

Tính từ

vừa khít với nhau, hợp với nhau về mặt kích thước, khả năng, v.v.
mộng ghép rất ăn khớp

Xem thêm các từ khác

  • Ăn kiêng

    Động từ tránh ăn uống những thứ có hại cho sức khoẻ (khi đau ốm, khi rèn luyện thân thể, hoặc theo quan niệm tôn giáo)...
  • Ăn liền

    Tính từ (Khẩu ngữ) có thể ăn ngay, không cần qua chế biến, nấu nướng (thứ thường phải chế biến, nấu nướng) mì ăn...
  • Ăn lái

    Động từ (tàu, thuyền) đi nhanh, không gặp trở ngại gì thuyền mỗi lúc một ăn lái hơn
  • Ăn lông ở lỗ

    (người nguyên thuỷ) sinh hoạt trong trạng thái còn sơ khai, lạc hậu.
  • Ăn lường

    Động từ (Khẩu ngữ) như ăn quỵt .
  • Ăn lận

    Động từ (Phương ngữ) như ăn gian chơi ăn lận ăn lận tiền của khách hàng
  • Ăn lời

    Động từ (Khẩu ngữ) vâng lời khuyên bảo của người trên thằng bé khó bảo, không ăn lời cha mẹ
  • Ăn may

    Động từ (Khẩu ngữ) có được, đạt được do may mắn chứ không phải do thực lực trận ấy thắng được là do ăn may
  • Ăn miếng trả miếng

    đối đáp, đối phó lại bằng lời, bằng hành động tương tự (thường là lời nói, hành động không tốt).
  • Ăn mày đòi xôi gấc

    ví trường hợp đã thiếu thốn cùng cực mà còn muốn đòi hỏi cho được thứ này thứ nọ một cách quá đáng, không biết...
  • Ăn mòn

    Động từ (hiện tượng) làm cho bị mòn dần hoặc bị phá huỷ ở lớp bề mặt, do tác dụng hoá học hoặc điện hoá học...
  • Ăn mảnh

    Động từ (Khẩu ngữ) làm giấu giếm người khác để hưởng riêng một mình \"Nghề nào nghiệp ấy, ăn mảnh một mình là...
  • Ăn mặc

    Động từ mặc (nói khái quát) ăn mặc gọn gàng thích ăn mặc đẹp Đồng nghĩa : ăn bận
  • Ăn mặn khát nước

    ví trường hợp làm điều ác, điều xấu thì bản thân (hoặc con cháu) sẽ phải gánh chịu hậu quả.
  • Ăn mừng

    Động từ ăn uống, vui chơi nhân dịp có việc vui mừng mở tiệc ăn mừng chiến thắng
  • Ăn ngon mặc đẹp

    như ăn sung mặc sướng .
  • Ăn người

    Động từ (Khẩu ngữ) giành lấy về mình phần lợi hơn người, bằng mánh khoé, bằng sự tinh ranh.
  • Ăn như mỏ khoét

    (Khẩu ngữ) ăn nhiều và luôn miệng, bao nhiêu cũng không vừa.
  • Ăn nhập

    Động từ liên quan, phù hợp với nhau trong cùng một yêu cầu, một nội dung hỏi một câu chẳng ăn nhập gì bài viết không...
  • Ăn nhậu

    Động từ (Phương ngữ) ăn uống, chè chén suốt ngày chỉ chơi bời ăn nhậu Đồng nghĩa : nhậu nhẹt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top