Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đà

Mục lục

Danh từ

đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn
thanh đà
gác đà
đoạn ống hoặc thanh tròn luồn dưới một vật nặng để di chuyển vật đó được dễ hơn
gỗ trượt trên đà
sức hướng tới trước, được tạo ra do sự chuyển động mạnh hoặc sự hoạt động mạnh mẽ theo một hướng nhất định
lấy đà lên dốc
chạy quá đà
nền kinh tế đang trên đà phát triển
Đồng nghĩa: trớn

Danh từ

đà tàu (nói tắt)
tàu nằm trên đà

Tính từ

(Phương ngữ)

xem

:"Chồng con chi nữa ngầy ngà, Vai đeo chuỗi hột, áo đà đi tu." (Cdao)

Phụ từ

(Văn chương) đã
"Bóng tà như giục cơn buồn, Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Đài

    Danh từ: bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục, đồ dùng bằng...
  • Đàm

    Danh từ: (Ít dùng), Động từ: đàm phán (nói tắt), vừa đánh vừa...
  • Đàn

    Danh từ: nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc, Động...
  • Đàn ống

    Danh từ: đàn hơi, có kích thước rất lớn, gồm bàn phím và một hệ thống ống kim loại, thường...
  • Đàng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Danh từ: (phương ngữ), xem đườngxem đằng
  • Đành

    Động từ: miễn cưỡng bằng lòng, chấp thuận vì thấy không thể khác được, bằng lòng làm...
  • Đào

    Danh từ: cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và...
  • Đày

    Động từ: đưa đi giam ở một nơi xa, hẻo lánh (một loại hình phạt), (Ít dùng) bắt phải chịu...
  • Đá

    Danh từ: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn, (khẩu ngữ)...
  • Đá dăm

    Danh từ: đá được đập nhỏ tương đối đều cạnh, thường dùng để rải làm mặt đường,...
  • Đái

    Động từ: thải chất cặn bã ở dạng nước do thận lọc từ máu ra khỏi cơ thể.
  • Đám

    Danh từ: tập hợp gồm có nhiều vật cùng loại không theo một trật tự nhất định nhưng cùng...
  • Đám hội

    Danh từ: tập hợp đông đảo người cùng tham dự cuộc vui chung được tổ chức theo phong tục...
  • Đáng

    Động từ: được đánh giá là xứng, là hợp với một giá trị nào đó, Tính...
  • Đánh

    Động từ: làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể, làm cho (kẻ...
  • Đánh bại

    Động từ: đánh cho thua, cho thất bại hoàn toàn, đánh bại đối thủ
  • Đánh bật

    Động từ: làm cho bật ra khỏi vị trí, bằng sức mạnh, đánh bật các đợt phản kích của địch
  • Đánh bắt

    Động từ: đánh và bắt các loại thuỷ sản (nói khái quát), tàu đánh bắt xa bờ
  • Đánh cược

    Động từ: như đánh cuộc .
  • Đánh hơi

    Động từ: (động vật) ngửi mùi mà phân biệt để nhận ra có cái gì, hoặc tìm ra cái đang muốn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top