- Từ điển Việt - Việt
Đài thọ
Động từ
nhận trả các khoản chi phí cho việc gì
- đài thọ cho tiền ăn học
Xem thêm các từ khác
-
Đài trang
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi trang điểm của phụ nữ; cũng dùng để chỉ nơi ở của phụ nữ \"Mảng tin xiết nỗi kinh... -
Đài truyền hình
Danh từ nơi làm nhiệm vụ truyền phát đi hình ảnh có kèm âm thanh, bằng sóng radio trường quay của đài truyền hình -
Đài đóm
Danh từ (Khẩu ngữ) đài để nghe (nói khái quát; thường hàm ý coi thường hoặc vui đùa) đài đóm tậm tịt -
Đàm phán
Động từ bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất cách giải quyết những vấn đề có liên quan cuộc đàm phán hoà... -
Đàm thoại
Động từ (Trang trọng) nói chuyện với nhau giảm cước phí đàm thoại quốc tế nói và trả lời trực tiếp giữa giáo viên... -
Đàm tiếu
Động từ bàn tán chê cười những lời đàm tiếu bị thiên hạ đàm tiếu -
Đàm đạo
Động từ (Văn chương) nói chuyện, trao đổi thân mật với nhau đàm đạo thơ văn Đồng nghĩa : đàm luận -
Đàn anh
Danh từ những người thuộc hàng trên, bậc trên, đáng tuổi anh (nói tổng quát) thế hệ đàn anh người trên, kẻ trên, được... -
Đàn bà
Danh từ (Khẩu ngữ) người thuộc nữ giới, thường đã nhiều tuổi vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (tng)... -
Đàn bầu
Danh từ đàn truyền thống của Việt Nam, gồm có một bầu, một dây nhỏ bằng kim loại và một cần nhỏ bằng tre uốn cong... -
Đàn em
Danh từ những người thuộc hàng dưới, đáng tuổi em (nói tổng quát) chăm lo dìu dắt thế hệ đàn em người được coi là... -
Đàn gió
Danh từ (Ít dùng) xem phong cầm -
Đàn gảy tai trâu
ví việc làm uổng công vì đã đưa cái hay, cái đẹp đến với một đối tượng không có khả năng tiếp thu, không có khả... -
Đàn hương
Danh từ cây vùng nhiệt đới, hoa lúc đầu màu vàng về sau đỏ tía, gỗ cứng, thơm, thường dùng làm hương liệu, làm thuốc... -
Đàn hồi
Tính từ có tính chất tự trở về hình dạng và thể tích ban đầu, sau khi các lực gây ra biến dạng ngừng tác động cao... -
Đàn kìm
Danh từ (Phương ngữ) đàn nguyệt. -
Đàn môi
Danh từ nhạc khí của một số dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam, làm bằng miếng đồng nhỏ, giữa có lưỡi gà, khi thổi... -
Đàn nguyệt
Danh từ đàn gảy có hai dây, cần dài, phím cao, bầu cộng hưởng hình tròn. Đồng nghĩa : đàn kìm -
Đàn nhật
Danh từ xem đàn tàu -
Đàn sáo
Động từ (Khẩu ngữ) chơi đàn, thổi sáo (nói khái quát) suốt ngày đàn sáo ca hát Đồng nghĩa : đàn địch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.