Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đàm đạo

Động từ

(Văn chương) nói chuyện, trao đổi thân mật với nhau
đàm đạo thơ văn
Đồng nghĩa: đàm luận

Xem thêm các từ khác

  • Đàn anh

    Danh từ những người thuộc hàng trên, bậc trên, đáng tuổi anh (nói tổng quát) thế hệ đàn anh người trên, kẻ trên, được...
  • Đàn bà

    Danh từ (Khẩu ngữ) người thuộc nữ giới, thường đã nhiều tuổi vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (tng)...
  • Đàn bầu

    Danh từ đàn truyền thống của Việt Nam, gồm có một bầu, một dây nhỏ bằng kim loại và một cần nhỏ bằng tre uốn cong...
  • Đàn em

    Danh từ những người thuộc hàng dưới, đáng tuổi em (nói tổng quát) chăm lo dìu dắt thế hệ đàn em người được coi là...
  • Đàn gió

    Danh từ (Ít dùng) xem phong cầm
  • Đàn gảy tai trâu

    ví việc làm uổng công vì đã đưa cái hay, cái đẹp đến với một đối tượng không có khả năng tiếp thu, không có khả...
  • Đàn hương

    Danh từ cây vùng nhiệt đới, hoa lúc đầu màu vàng về sau đỏ tía, gỗ cứng, thơm, thường dùng làm hương liệu, làm thuốc...
  • Đàn hồi

    Tính từ có tính chất tự trở về hình dạng và thể tích ban đầu, sau khi các lực gây ra biến dạng ngừng tác động cao...
  • Đàn kìm

    Danh từ (Phương ngữ) đàn nguyệt.
  • Đàn môi

    Danh từ nhạc khí của một số dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam, làm bằng miếng đồng nhỏ, giữa có lưỡi gà, khi thổi...
  • Đàn nguyệt

    Danh từ đàn gảy có hai dây, cần dài, phím cao, bầu cộng hưởng hình tròn. Đồng nghĩa : đàn kìm
  • Đàn nhật

    Danh từ xem đàn tàu
  • Đàn sáo

    Động từ (Khẩu ngữ) chơi đàn, thổi sáo (nói khái quát) suốt ngày đàn sáo ca hát Đồng nghĩa : đàn địch
  • Đàn sến

    Danh từ đàn có hai dây, bầu cộng hưởng hình múi ghép tròn, cần dài, phím cao, thích hợp với những bản nhạc vui.
  • Đàn tam

    Danh từ đàn có ba dây, mặt bầu cộng hưởng hình chữ nhật, có bịt da, cần dài và trơn, không có phím, thường dùng trong...
  • Đàn tam thập lục

    Danh từ đàn gõ bằng que đôi, có ba mươi sáu dây, mặt cộng hưởng có hình thang.
  • Đàn thập lục

    Danh từ xem đàn tranh
  • Đàn tranh

    Danh từ đàn gảy có mười sáu dây kê trên một mặt cộng hưởng uốn cong hình máng úp, thường dùng trong dàn nhạc dân tộc....
  • Đàn tràng

    Danh từ đàn dựng lên để làm lễ Phật (thường làm lễ giải oan) lập đàn tràng giải oan
  • Đàn tàu

    Danh từ đàn mặt tròn, cần ngắn, phím cao, có hai dây đôi. Đồng nghĩa : đàn nhật, đàn tứ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top