Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đàn áp

Động từ

dẹp sự chống đối bằng bạo lực hoặc uy quyền, một cách thô bạo
giặc đàn áp các phong trào yêu nước
cuộc khởi nghĩa bị đàn áp khốc liệt

Xem thêm các từ khác

  • Đàn ông

    Danh từ người thuộc nam giới, thường đã nhiều tuổi cánh đàn ông \"Đàn ông năm bảy lá gan, Lá ở cùng vợ lá toan cùng...
  • Đàn ông đàn ang

    Danh từ (Khẩu ngữ) đàn ông (thường dùng với hàm ý coi thường hoặc châm biếm).
  • Đàn đá

    Danh từ nhạc cụ cổ gồm có những thanh bằng đá, khi gõ tạo ra những âm thanh khác nhau.
  • Đàn đáy

    Danh từ đàn có ba dây bằng tơ, bầu cộng hưởng hình thang, đáy lớn ở phía trên, cần dài có gắn phím bằng tre, dùng để...
  • Đàn đúm

    Động từ tụ tập nhau lại để chơi bời (hàm ý chê) đàn đúm với chúng bạn chơi bời đàn đúm
  • Đàn địch

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) chơi nhạc khí (nói khái quát; thường hàm ý chê) suốt ngày chỉ đàn địch, hát xướng! Đồng...
  • Đàng hoàng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có đời sống vật chất đầy đủ, theo mức yêu cầu chung của xã hội 1.2 có đầy đủ những biểu...
  • Đàng sá

    Danh từ (Phương ngữ) xem đường sá
  • Đàng điếm

    Tính từ (lối sống) lăng nhăng, buông thả, hay trai gái bậy bạ, mất nhân cách quen thói đàng điếm Đồng nghĩa : điếm đàng,...
  • Đành hanh

    Tính từ (trẻ em hoặc phụ nữ trẻ) ngang bướng, luôn đòi cho mình phải được hơn người một cách vô lí đứa trẻ đành...
  • Đành hanh đành hói

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đành hanh (ng1; nhưng ý nhấn mạnh hơn) tính đành hanh đành hói bằng lòng làm điều biết là không...
  • Đành lòng

    Động từ nén lòng chịu đựng làm việc gì một cách bất đắc dĩ đành lòng ngồi đợi đành lòng chấp nhận
  • Đành rành

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) như rành rành chứng cứ đã đành rành
  • Đành rằng

    như đã đành đành rằng cháu còn bé, nhưng cũng phải theo nội quy của trường
  • Đành đạch

    Phụ từ từ mô phỏng tiếng giãy đập liên tiếp bằng cả toàn thân trên một bề mặt cứng cá giẫy đành đạch
  • Đào bới

    Động từ đào và bới để tìm kiếm cái gì (nói khái quát) quanh bờ ao nham nhở vết đào bới Đồng nghĩa : đào xới
  • Đào hoa

    Tính từ (đàn ông) có duyên, được nhiều phụ nữ yêu mến số đào hoa
  • Đào lộn hột

    Danh từ (Phương ngữ) điều trồng đào lộn hột
  • Đào mỏ

    Động từ (Khẩu ngữ) moi tiền của người khác (thường bằng cách lấy con gái nhà giàu; hàm ý khinh) kẻ đào mỏ
  • Đào nguyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi tiên ở; thường dùng để ví nơi có cảnh đẹp, có người đẹp ở \"Chào mừng đón hỏi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top