Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đàn tính

Danh từ

đàn gảy của một số dân tộc miền núi ở Việt Bắc và Tây Bắc Việt Nam, làm bằng vỏ quả bầu, mặt cộng hưởng bằng gỗ mỏng, cần dài.
Đồng nghĩa: tính tẩu

Xem thêm các từ khác

  • Đàn tơ rưng

    Danh từ đàn của một số dân tộc thiểu số Tây Nguyên, làm bằng những đoạn nứa dài ngắn khác nhau treo trên một cái giá,...
  • Đàn tứ

    Danh từ xem đàn tàu
  • Đàn tỳ

    Danh từ xem đàn tì
  • Đàn xếp

    Danh từ xem accordeon
  • Đàn áp

    Động từ dẹp sự chống đối bằng bạo lực hoặc uy quyền, một cách thô bạo giặc đàn áp các phong trào yêu nước cuộc...
  • Đàn ông

    Danh từ người thuộc nam giới, thường đã nhiều tuổi cánh đàn ông \"Đàn ông năm bảy lá gan, Lá ở cùng vợ lá toan cùng...
  • Đàn ông đàn ang

    Danh từ (Khẩu ngữ) đàn ông (thường dùng với hàm ý coi thường hoặc châm biếm).
  • Đàn đá

    Danh từ nhạc cụ cổ gồm có những thanh bằng đá, khi gõ tạo ra những âm thanh khác nhau.
  • Đàn đáy

    Danh từ đàn có ba dây bằng tơ, bầu cộng hưởng hình thang, đáy lớn ở phía trên, cần dài có gắn phím bằng tre, dùng để...
  • Đàn đúm

    Động từ tụ tập nhau lại để chơi bời (hàm ý chê) đàn đúm với chúng bạn chơi bời đàn đúm
  • Đàn địch

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) chơi nhạc khí (nói khái quát; thường hàm ý chê) suốt ngày chỉ đàn địch, hát xướng! Đồng...
  • Đàng hoàng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có đời sống vật chất đầy đủ, theo mức yêu cầu chung của xã hội 1.2 có đầy đủ những biểu...
  • Đàng sá

    Danh từ (Phương ngữ) xem đường sá
  • Đàng điếm

    Tính từ (lối sống) lăng nhăng, buông thả, hay trai gái bậy bạ, mất nhân cách quen thói đàng điếm Đồng nghĩa : điếm đàng,...
  • Đành hanh

    Tính từ (trẻ em hoặc phụ nữ trẻ) ngang bướng, luôn đòi cho mình phải được hơn người một cách vô lí đứa trẻ đành...
  • Đành hanh đành hói

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đành hanh (ng1; nhưng ý nhấn mạnh hơn) tính đành hanh đành hói bằng lòng làm điều biết là không...
  • Đành lòng

    Động từ nén lòng chịu đựng làm việc gì một cách bất đắc dĩ đành lòng ngồi đợi đành lòng chấp nhận
  • Đành rành

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) như rành rành chứng cứ đã đành rành
  • Đành rằng

    như đã đành đành rằng cháu còn bé, nhưng cũng phải theo nội quy của trường
  • Đành đạch

    Phụ từ từ mô phỏng tiếng giãy đập liên tiếp bằng cả toàn thân trên một bề mặt cứng cá giẫy đành đạch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top