Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đàng hoàng

Mục lục

Tính từ

có đời sống vật chất đầy đủ, theo mức yêu cầu chung của xã hội
cuộc sống đàng hoàng
nhà cửa đàng hoàng
Đồng nghĩa: đề huề, đường hoàng, ung dung
có đầy đủ những biểu hiện về tư cách, tính chất, v.v., để được coi trọng
ăn nói đàng hoàng
con người đàng hoàng
Đồng nghĩa: đình huỳnh, đường hoàng
đúng đắn, nghiêm túc, không có gì phải giấu giếm, phải sợ sệt
giấy cấp có chữ kí đàng hoàng
Đồng nghĩa: đường hoàng

Xem thêm các từ khác

  • Đàng sá

    Danh từ (Phương ngữ) xem đường sá
  • Đàng điếm

    Tính từ (lối sống) lăng nhăng, buông thả, hay trai gái bậy bạ, mất nhân cách quen thói đàng điếm Đồng nghĩa : điếm đàng,...
  • Đành hanh

    Tính từ (trẻ em hoặc phụ nữ trẻ) ngang bướng, luôn đòi cho mình phải được hơn người một cách vô lí đứa trẻ đành...
  • Đành hanh đành hói

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đành hanh (ng1; nhưng ý nhấn mạnh hơn) tính đành hanh đành hói bằng lòng làm điều biết là không...
  • Đành lòng

    Động từ nén lòng chịu đựng làm việc gì một cách bất đắc dĩ đành lòng ngồi đợi đành lòng chấp nhận
  • Đành rành

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) như rành rành chứng cứ đã đành rành
  • Đành rằng

    như đã đành đành rằng cháu còn bé, nhưng cũng phải theo nội quy của trường
  • Đành đạch

    Phụ từ từ mô phỏng tiếng giãy đập liên tiếp bằng cả toàn thân trên một bề mặt cứng cá giẫy đành đạch
  • Đào bới

    Động từ đào và bới để tìm kiếm cái gì (nói khái quát) quanh bờ ao nham nhở vết đào bới Đồng nghĩa : đào xới
  • Đào hoa

    Tính từ (đàn ông) có duyên, được nhiều phụ nữ yêu mến số đào hoa
  • Đào lộn hột

    Danh từ (Phương ngữ) điều trồng đào lộn hột
  • Đào mỏ

    Động từ (Khẩu ngữ) moi tiền của người khác (thường bằng cách lấy con gái nhà giàu; hàm ý khinh) kẻ đào mỏ
  • Đào nguyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi tiên ở; thường dùng để ví nơi có cảnh đẹp, có người đẹp ở \"Chào mừng đón hỏi...
  • Đào ngũ

    Động từ (quân nhân) tự ý rời bỏ đơn vị quân đội mà mình đang phục vụ lính đào ngũ Đồng nghĩa : bỏ ngũ, đảo ngũ
  • Đào nhiệm

    Động từ (nhân viên nhà nước) tự ý bỏ nhiệm vụ trốn đi.
  • Đào nương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem ả đào
  • Đào sâu

    Động từ cố gắng tập trung nghiên cứu, đi vào chiều sâu về mặt nhận thức vấn đề cần được đào sâu
  • Đào thải

    Động từ loại bỏ ra khỏi môi trường nào đó, do không có tác dụng hoặc do không đáp ứng được các tiêu chuẩn cần thiết...
  • Đào tơ liễu yếu

    (Từ cũ, Văn chương) như liễu yếu đào tơ .
  • Đào tạo

    Động từ làm cho trở thành người có năng lực, có khả năng làm việc theo những tiêu chuẩn nhất định đào tạo cán bộ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top