Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đào nương

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương)

xem ả đào

Xem thêm các từ khác

  • Đào sâu

    Động từ cố gắng tập trung nghiên cứu, đi vào chiều sâu về mặt nhận thức vấn đề cần được đào sâu
  • Đào thải

    Động từ loại bỏ ra khỏi môi trường nào đó, do không có tác dụng hoặc do không đáp ứng được các tiêu chuẩn cần thiết...
  • Đào tơ liễu yếu

    (Từ cũ, Văn chương) như liễu yếu đào tơ .
  • Đào tạo

    Động từ làm cho trở thành người có năng lực, có khả năng làm việc theo những tiêu chuẩn nhất định đào tạo cán bộ...
  • Đào tẩu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) bỏ trốn.
  • Đào xới

    Động từ đào lên, xới lên (nói khái quát) mặt sân bị đào xới lỗ chỗ Đồng nghĩa : đào bới
  • Đày tớ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đầy tớ
  • Đày đoạ

    Động từ bắt phải chịu cảnh đau khổ, cực nhục tự đày đoạ mình Đồng nghĩa : đoạ đày
  • Đày ải

    Động từ (Ít dùng) đày đi xa (nói khái quát) bị đưa đi đày ải bắt phải chịu nhiều điều khổ sở, cực nhục tự đày...
  • Đá ballast

    Danh từ đá vỡ, cỡ gần bằng nắm tay, thường dùng rải dưới tà vẹt đường sắt.
  • Đá bọt

    Danh từ đá do núi lửa phun ra, có rất nhiều lỗ hổng, xốp và nhẹ, có thể nổi trên mặt nước.
  • Đá cuội

    Danh từ đá nhỏ do dòng nước chảy lâu ngày làm mòn nhẵn các cạnh, thường gặp ở sông, suối.
  • Đá gà

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như đá gà đá vịt .
  • Đá gà đá vịt

    (Khẩu ngữ) làm (việc nào đó) một chút cho gọi là có, chứ không thật sự quan tâm việc gì cũng đá gà đá vịt một chút...
  • Đá hoa

    Danh từ đá có vân đẹp và có nhiều màu sắc khác nhau, thường dùng để ốp lát, trang trí nền nhà lát đá hoa Đồng nghĩa...
  • Đá hoa cương

    Danh từ đá rất cứng gồm nhiều hạt khoáng vật khác nhau, thường dùng làm vật liệu xây dựng cho các công trình đẹp. Đồng...
  • Đá hộc

    Danh từ đá to được đập ra từ đá tảng lớn, thường dùng để lót đường, làm đê, kè.
  • Đá lửa

    Danh từ đá silicium rất rắn, dùng để đánh lấy lửa. hợp chất sắt chế thành viên nhỏ, cho vào bật lửa để đánh lấy...
  • Đá magma

    Danh từ đá do sự đông đặc và kết tinh các khối nóng chảy từ lòng Trái Đất tạo thành.
  • Đá mài

    Danh từ đá dùng để mài dao, kéo, v.v.. dụng cụ để mài các chi tiết bằng kim loại, bằng kính, v.v..
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top