Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đá

Mục lục

Danh từ

chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn
dãy núi đá
tảng đá nằm chắn ngang dòng suối
ném đá giấu tay (tng)
(Khẩu ngữ) nước đá (nói tắt)
cà phê đá
nước chanh đá

Tính từ

(Khẩu ngữ) keo kiệt, bủn xỉn quá mức
ông ấy đá lắm, không cho ai cái gì bao giờ

Động từ

đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa
tung một cú đá vào mạng sườn
đá cầu
ngựa non háu đá (tng)
(Phương ngữ) (một số động vật cùng loại) chọi nhau
chơi đá dế
gà đá nhau
(Thông tục) cắt đứt quan hệ yêu đương một cách ít nhiều thô bạo
bị người yêu đá
(Khẩu ngữ) xen lẫn vào cái có tính chất hoặc nội dung ít nhiều xa lạ (thường về cách nói năng)
đang nói tiếng Việt, chốc chốc lại đá vào một câu tiếng Anh
lối ăn mặc đá tỉnh đá quê

Xem thêm các từ khác

  • Đá dăm

    Danh từ: đá được đập nhỏ tương đối đều cạnh, thường dùng để rải làm mặt đường,...
  • Đái

    Động từ: thải chất cặn bã ở dạng nước do thận lọc từ máu ra khỏi cơ thể.
  • Đám

    Danh từ: tập hợp gồm có nhiều vật cùng loại không theo một trật tự nhất định nhưng cùng...
  • Đám hội

    Danh từ: tập hợp đông đảo người cùng tham dự cuộc vui chung được tổ chức theo phong tục...
  • Đáng

    Động từ: được đánh giá là xứng, là hợp với một giá trị nào đó, Tính...
  • Đánh

    Động từ: làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể, làm cho (kẻ...
  • Đánh bại

    Động từ: đánh cho thua, cho thất bại hoàn toàn, đánh bại đối thủ
  • Đánh bật

    Động từ: làm cho bật ra khỏi vị trí, bằng sức mạnh, đánh bật các đợt phản kích của địch
  • Đánh bắt

    Động từ: đánh và bắt các loại thuỷ sản (nói khái quát), tàu đánh bắt xa bờ
  • Đánh cược

    Động từ: như đánh cuộc .
  • Đánh hơi

    Động từ: (động vật) ngửi mùi mà phân biệt để nhận ra có cái gì, hoặc tìm ra cái đang muốn...
  • Đánh lộng

    Động từ: đánh cá ở vùng biển gần bờ; phân biệt với đánh khơi.
  • Đánh võng

    Động từ: đánh tay lái sang hai bên, làm cho xe chao nghiêng, đảo qua đảo lại như đưa võng trên...
  • Đánh đá

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như đánh đấm, đánh đá thùm thụp
  • Đánh đơn

    Động từ: thi đấu thể thao, mỗi bên có một người, trong một số môn như bóng bàn, quần vợt,...
  • Đánh đổ

    Động từ: làm đổ chất lỏng hay vật rời ra khỏi vật chứa, hoặc làm đổ vật đang ở tư...
  • Đánh đổi

    Động từ: đem (thường là cái quý giá) ra đổi cho bằng được cái mình cần, mình muốn, bất...
  • Đánh động

    Động từ: ngầm làm cho biết là đã xảy ra sự việc cần đề phòng, để kịp đối phó, thấy...
  • Đánh đụng

    Động từ: (khẩu ngữ) chung nhau cùng mổ thịt lợn, bò, v.v. để chia ăn, hai nhà đánh đụng một...
  • Đáo

    Danh từ: trò chơi của trẻ em, ném đồng tiền hoặc vật tương tự vào một cái đích đã được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top