Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đá lửa

Danh từ

đá silicium rất rắn, dùng để đánh lấy lửa.
hợp chất sắt chế thành viên nhỏ, cho vào bật lửa để đánh lấy lửa.

Xem thêm các từ khác

  • Đá magma

    Danh từ đá do sự đông đặc và kết tinh các khối nóng chảy từ lòng Trái Đất tạo thành.
  • Đá mài

    Danh từ đá dùng để mài dao, kéo, v.v.. dụng cụ để mài các chi tiết bằng kim loại, bằng kính, v.v..
  • Đá nam châm

    Danh từ tên gọi thông thường của magnetit.
  • Đá ong

    Danh từ đá màu nâu đỏ, có lỗ như tổ ong, thành phần chủ yếu là oxide sắt và nhôm tường nhà xây bằng đá ong
  • Đá phiến

    Danh từ đá biến chất, có thể tách ra thành từng tấm, từng phiến. Đồng nghĩa : diệp thạch
  • Đá quý

    Danh từ đá tự nhiên có giá trị cao (như các loại ngọc, kim cương, v.v.), thường dùng làm đồ trang sức, đồ mĩ nghệ pho...
  • Đá quả bóng

    (Khẩu ngữ) ví hành động đẩy việc thuộc thẩm quyền của mình sang cho người khác giải quyết để tránh trách nhiệm vụ...
  • Đá rửa

    Danh từ đá nhỏ được đắp vào tường cùng với xi măng trắng, sau đó phun nước để rửa cho lộ một phần ra bề mặt...
  • Đá tai mèo

    Danh từ đá nhọn, lởm chởm như hình những tai mèo dựng ngược trên vách núi.
  • Đá thúng đụng nia

    (Khẩu ngữ) tỏ thái độ bực dọc, giận dỗi một cách gián tiếp bằng những cử chỉ, hành động ít nhiều thô bạo.
  • Đá trầm tích

    Danh từ đá do các vật trong nước lắng đọng, gắn kết thành từng lớp trên lục địa hoặc đáy đại dương, biển, sông...
  • Đá trụ

    Danh từ lớp đá nằm phía dưới vỉa khoáng sản.
  • Đá tảng

    Danh từ đá nguyên khối to, thường dùng để kê kè hay kê chân cột nhà.
  • Đá vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đá và vàng; dùng để ví sự bền vững, gắn bó trong quan hệ tình cảm (thường về tình nghĩa...
  • Đá vách

    Danh từ lớp đá nằm phía trên vỉa khoáng sản.
  • Đá vân mẫu

    Danh từ (Từ cũ) xem mica
  • Đá vôi

    Danh từ đá dùng để nung vôi núi đá vôi
  • Đá đít

    Động từ (Thông tục) bỏ, thải đi, không quan hệ nữa, không sử dụng nữa (hàm ý khinh bỉ, mỉa mai) bị người yêu đá...
  • Đá đưa

    Động từ (mồm miệng) nói năng khéo léo nhưng không thành thật, chỉ cốt làm vừa lòng người nghe đá đưa đầu lưỡi (mắt)...
  • Đá ốp lát

    Danh từ đá tự nhiên có vân hoặc màu sắc đẹp, được tạo thành tấm mỏng và nhẵn bóng, dùng để ốp hoặc lát lên bề...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top