Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đám

Mục lục

Danh từ

tập hợp gồm có nhiều vật cùng loại không theo một trật tự nhất định nhưng cùng ở vào một chỗ, tạo thành khối liền nhau
đám bụi
đám mây
đám cháy
từ dùng để chỉ từng khoảnh, từng đơn vị ruộng đất, thường là nhỏ và không được vuông vắn
đám ruộng đầu làng
đám đất hoang
tập hợp gồm một số đông người tụ họp lại một chỗ để cùng tiến hành việc gì
đám giỗ
đám cưới
ngồi vào đám bạc
đám hội, đám tang (nói tắt)
nhà có đám
làng vào đám
tập hợp gồm một số người cùng có chung một nét nào đó
đám bạn cùng lứa
đám trẻ bụi đời
(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người nào đó có thể sẽ là đối tượng để xây dựng quan hệ hôn nhân
làm mối cho một đám
có đám nào hỏi thì gả phắt đi cho rồi!

Xem thêm các từ khác

  • Đám hội

    Danh từ: tập hợp đông đảo người cùng tham dự cuộc vui chung được tổ chức theo phong tục...
  • Đáng

    Động từ: được đánh giá là xứng, là hợp với một giá trị nào đó, Tính...
  • Đánh

    Động từ: làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể, làm cho (kẻ...
  • Đánh bại

    Động từ: đánh cho thua, cho thất bại hoàn toàn, đánh bại đối thủ
  • Đánh bật

    Động từ: làm cho bật ra khỏi vị trí, bằng sức mạnh, đánh bật các đợt phản kích của địch
  • Đánh bắt

    Động từ: đánh và bắt các loại thuỷ sản (nói khái quát), tàu đánh bắt xa bờ
  • Đánh cược

    Động từ: như đánh cuộc .
  • Đánh hơi

    Động từ: (động vật) ngửi mùi mà phân biệt để nhận ra có cái gì, hoặc tìm ra cái đang muốn...
  • Đánh lộng

    Động từ: đánh cá ở vùng biển gần bờ; phân biệt với đánh khơi.
  • Đánh võng

    Động từ: đánh tay lái sang hai bên, làm cho xe chao nghiêng, đảo qua đảo lại như đưa võng trên...
  • Đánh đá

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như đánh đấm, đánh đá thùm thụp
  • Đánh đơn

    Động từ: thi đấu thể thao, mỗi bên có một người, trong một số môn như bóng bàn, quần vợt,...
  • Đánh đổ

    Động từ: làm đổ chất lỏng hay vật rời ra khỏi vật chứa, hoặc làm đổ vật đang ở tư...
  • Đánh đổi

    Động từ: đem (thường là cái quý giá) ra đổi cho bằng được cái mình cần, mình muốn, bất...
  • Đánh động

    Động từ: ngầm làm cho biết là đã xảy ra sự việc cần đề phòng, để kịp đối phó, thấy...
  • Đánh đụng

    Động từ: (khẩu ngữ) chung nhau cùng mổ thịt lợn, bò, v.v. để chia ăn, hai nhà đánh đụng một...
  • Đáo

    Danh từ: trò chơi của trẻ em, ném đồng tiền hoặc vật tương tự vào một cái đích đã được...
  • Đáy

    Danh từ: phần tận cùng, sâu nhất trong lòng một vật chứa, (khẩu ngữ) cạnh đáy hoặc mặt...
  • Đâm

    Động từ: làm cho bị thủng, bị tổn thương bằng vật có mũi nhọn, (phương ngữ) giã, di chuyển...
  • Đâm họng

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như đâm hông .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top