- Từ điển Việt - Việt
Đánh giáp lá cà
Động từ
đánh gần bằng báng súng, lưỡi lê, dao găm, gươm giáo, gậy gộc, v.v., hoặc bằng tay không
- hai bên xông vào đánh giáp lá cà
- Đồng nghĩa: cận chiến, giáp lá cà, xáp lá cà
Xem thêm các từ khác
-
Đánh gió
Động từ xoa, miết mạnh vào một chỗ nào đó trên cơ thể người bị cảm bằng vật cứng, mỏng (thường bằng bạc) hoặc... -
Đánh gần
Động từ đánh ở cự li gần, ở tầm các vũ khí có thể phát huy hiệu quả lớn nhất. -
Đánh gục
Động từ làm cho thất bại hoàn toàn, cho không thể ngóc đầu dậy được nữa đánh gục một tổ chức phản động đánh... -
Đánh hào ngầm
Động từ đánh địch bằng cách dựa vào hệ thống hào ngầm. -
Đánh hôi
Động từ lợi dụng lúc có vụ đánh nhau xông vào đánh người mình vốn ghét từ trước (hàm ý chê) thấy có xô xát, bọn... -
Đánh hỏng
Động từ đánh trượt trong kì thi (mặc dù thực tế có thể đỗ) bài thi bị đánh hỏng -
Đánh khơi
Động từ đánh cá ở vùng biển xa bờ; phân biệt với đánh lộng. -
Đánh liều
Động từ đành chấp nhận phải liều để làm cho được một việc gì (vì không còn cách nào khác) sợ nhưng cũng đánh liều... -
Đánh lận con đen
đánh lừa bằng mánh khoé gian giảo, xảo quyệt \"Mập mờ đánh lận con đen, Bao nhiêu cũng bấy nhiêu tiền, mất chi?\" (TKiều) -
Đánh lộn
Động từ (Phương ngữ) đánh nhau tụi nhỏ đánh lộn nhau -
Đánh lừa
Động từ làm cho bị mắc lừa bày mưu đánh lừa đánh lừa dư luận Đồng nghĩa : gạt gẫm, xí gạt -
Đánh máy
Động từ in chữ trên giấy bằng máy chữ; đánh máy chữ hoặc đánh máy tính (nói tắt) nhân viên đánh máy -
Đánh mùi
Động từ (Phương ngữ) như đánh hơi chó đánh mùi -
Đánh nguội
Động từ đánh lén cầu thủ đối phương trong trường hợp không có tranh chấp bóng (một lỗi nặng trong thi đấu bóng đá)... -
Đánh nhịp
Động từ làm các động tác đều đặn, thường là để phát ra các âm thanh để cho rõ các nhịp của một bản nhạc, bài... -
Đánh phá
Động từ dùng binh lực, hoả lực để phá hoại, huỷ hoại (nói khát quát) giặc đánh phá miền Bắc -
Đánh phấn
Động từ xoa phấn vào da mặt để trang điểm mặt đánh phấn -
Đánh quả
Động từ (Khẩu ngữ) lợi dụng thời cơ để tiến hành những vụ làm ăn có khả năng đem lại món lợi lớn. -
Đánh rơi
Động từ để cho bị rơi hoặc bị mất do vô ý đánh rơi mất cái ví \"Bồng bồng cõng chồng đi chơi, Đi đến chỗ lội... -
Đánh rắm
Động từ để cho hơi trong ruột thoát qua hậu môn ra ngoài. Đồng nghĩa : địt, trung tiện
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.