Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đáo

Danh từ

trò chơi của trẻ em, ném đồng tiền hoặc vật tương tự vào một cái đích đã được định sẵn (tuỳ theo từng vùng mà có những quy định khác nhau)
lỗ đáo
chơi đánh đáo

Xem thêm các từ khác

  • Đáy

    Danh từ: phần tận cùng, sâu nhất trong lòng một vật chứa, (khẩu ngữ) cạnh đáy hoặc mặt...
  • Đâm

    Động từ: làm cho bị thủng, bị tổn thương bằng vật có mũi nhọn, (phương ngữ) giã, di chuyển...
  • Đâm họng

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như đâm hông .
  • Đâu

    Động từ: (phương ngữ) đấu, từ dùng để chỉ một nơi, một chỗ nào đó không rõ, cần được...
  • Đâu đâu

    (khẩu ngữ) bất cứ ở đâu, khắp nơi, linh tinh, không có mục đích, đâu đâu mọi người cũng bàn tán, tiếng tăm lừng lẫy...
  • Đâu đấy

    chỗ nào đó, không biết đích xác, nhưng biết là có, nơi nào cũng như nơi nào, mọi nơi, (khẩu ngữ) đâu vào đấy, hoặc...
  • Đây

    từ dùng để chỉ sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói đang nói hoặc ở ngay thời điểm nói, từ người nói dùng...
  • Đây đẩy

    Động từ: từ gợi tả điệu bộ, cử chỉ, lời nói tỏ ra kiên quyết không chịu, không nhận,...
  • Đã

    Tính từ: ở trạng thái hoàn toàn hài lòng do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được đáp...
  • Đãi

    Động từ: chao, gạn trong nước để loại bỏ phần không cần dùng và lấy riêng phần cần dùng,...
  • Đè

    Động từ: làm cho phải chịu đựng sức nặng của một vật đặt lên bên trên, tạo thành nét...
  • Đèn

    Danh từ: đồ dùng để thắp sáng, soi sáng, đồ dùng phát ra một ngọn lửa toả nhiệt, (khẩu...
  • Đèn đỏ

    Danh từ: đèn lắp trên các tuyến đường giao nhau, có ánh sáng màu đỏ, là tín hiệu báo để...
  • Đèo

    Danh từ: chỗ thấp và dễ vượt qua nhất trên đường giao thông đi qua các ngọn núi, Động...
  • Đéo

    Động từ: (thông tục) như địt (thường dùng trong tiếng chửi)., (thông tục) như đếch .
  • Đê

    Danh từ: công trình xây đắp bằng đất đá dọc bờ sông hoặc bờ biển để ngăn không cho nước...
  • Đêm

    Danh từ: khoảng thời gian từ tối cho đến sáng, lúc khuya, trong khoảng từ sau 9 giờ tối đến...
  • Đì

    Danh từ: Động từ: (thông tục) mắng nặng lời, như trù dập, bị...
  • Đì đùng

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng nổ to, không dồn dập nhưng rất vang, sấm chớp đì đùng
  • Đình

    Danh từ: nhà công cộng của làng thời trước, được xây dựng để làm nơi thờ thành hoàng và...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top