Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đâu ra đấy

(Khẩu ngữ) (sắp đặt, tính toán) có trật tự trước sau rõ ràng, rất rành mạch và kĩ càng, không nhập nhằng, lộn xộn
nói năng đâu ra đấy
tính toán đâu ra đấy
Đồng nghĩa: đâu vào đấy

Xem thêm các từ khác

  • Đâu vào đấy

    (Khẩu ngữ) như đâu ra đấy mọi việc đã được cắt đặt đâu vào đấy lại như cũ, không có gì thay đổi vừa mới dọn...
  • Đâu đây

    Đại từ chỗ nào đó không rõ, nhưng biết là rất gần đây nhà anh ấy ở đâu đây thôi mùi hương bưởi thoang thoảng đâu...
  • Đâu đó

    Đại từ (Phương ngữ) như đâu đấy .
  • Đây đó

    Đại từ như đó đây đi chơi đây đó
  • Đã trót phải trét

    (Thông tục) đã trót làm thì dù có khó khăn hay không còn hứng thú nữa cũng phải làm cho xong.. Đồng nghĩa : đã trót thì...
  • Đã đành

    tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến được coi là dĩ nhiên, nhằm bổ sung, nêu ra một điều khác được coi là quan trọng...
  • Đã đời

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá hả hê, thoả sức, không còn thèm muốn gì thêm nữa nhậu một bữa thật đã đời
  • Đãi bôi

    Tính từ tử tế, niềm nở bề ngoài, không thật tình, gian trá mời đãi bôi nói đãi bôi
  • Đãi cát lấy vàng

    như đãi cát tìm vàng .
  • Đãi cát tìm vàng

    ví việc không tiếc công tìm chọn để lựa lấy cái có ích, cái quý giá trong vô số cái không có ích, không quý giá. Đồng...
  • Đãi ngộ

    Động từ cho hưởng các quyền lợi tương xứng với sự đóng góp chính sách đãi ngộ đối với thương binh
  • Đãi đằng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đãi ăn uống (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) giãi bày Động từ (Ít dùng)...
  • Đãng trí

    Động từ không tập trung chú ý vào công việc, do mải nghĩ về những việc khác hoặc do bệnh lí đãng trí nên để đâu quên...
  • Đè bẹp

    Động từ dùng sức mạnh trấn áp làm cho thất bại hoàn toàn đè bẹp cuộc bạo động
  • Đè chừng bắt bóng

    dựa vào những sự kiện không chắc chắn mà phỏng đoán. Đồng nghĩa : bắt bóng đè chừng
  • Đè nén

    Động từ dùng quyền thế, sức mạnh ức hiếp, kìm hãm, không cho tự do đè nén cấp dưới
  • Đè đầu cưỡi cổ

    dùng quyền lực, sức mạnh mà chèn ép, đè nén người hèn yếu bị thiên hạ đè đầu cưỡi cổ Đồng nghĩa : cưỡi cổ,...
  • Đèm đẹp

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơi đẹp trông cũng đèm đẹp
  • Đèn ba cực

    Danh từ xem triod
  • Đèn biển

    Danh từ xem hải đăng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top