Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đãi cát lấy vàng

như đãi cát tìm vàng.

Xem thêm các từ khác

  • Đãi cát tìm vàng

    ví việc không tiếc công tìm chọn để lựa lấy cái có ích, cái quý giá trong vô số cái không có ích, không quý giá. Đồng...
  • Đãi ngộ

    Động từ cho hưởng các quyền lợi tương xứng với sự đóng góp chính sách đãi ngộ đối với thương binh
  • Đãi đằng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đãi ăn uống (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) giãi bày Động từ (Ít dùng)...
  • Đãng trí

    Động từ không tập trung chú ý vào công việc, do mải nghĩ về những việc khác hoặc do bệnh lí đãng trí nên để đâu quên...
  • Đè bẹp

    Động từ dùng sức mạnh trấn áp làm cho thất bại hoàn toàn đè bẹp cuộc bạo động
  • Đè chừng bắt bóng

    dựa vào những sự kiện không chắc chắn mà phỏng đoán. Đồng nghĩa : bắt bóng đè chừng
  • Đè nén

    Động từ dùng quyền thế, sức mạnh ức hiếp, kìm hãm, không cho tự do đè nén cấp dưới
  • Đè đầu cưỡi cổ

    dùng quyền lực, sức mạnh mà chèn ép, đè nén người hèn yếu bị thiên hạ đè đầu cưỡi cổ Đồng nghĩa : cưỡi cổ,...
  • Đèm đẹp

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơi đẹp trông cũng đèm đẹp
  • Đèn ba cực

    Danh từ xem triod
  • Đèn biển

    Danh từ xem hải đăng
  • Đèn bán dẫn

    Danh từ xem transistor
  • Đèn bão

    Danh từ đèn thắp bằng dầu hoả có quai xách và có bộ phận che chắn mưa, gió.
  • Đèn bấm

    Danh từ (Ít dùng) xem đèn pin
  • Đèn cao áp

    Danh từ đèn thắp sáng bằng dòng điện cao áp.
  • Đèn chiếu

    Danh từ dụng cụ quang học dùng để chiếu lên màn ảnh một ảnh thật phóng đại của một hình in hoặc vẽ trên phim, trên...
  • Đèn chùm

    Danh từ đèn gồm nhiều bóng nhỏ, được kết nối thành chùm, dùng để trang trí.
  • Đèn chớp

    Danh từ đèn dùng để chiếu sáng tức thời trong lúc chụp ảnh, quay phim ở nơi không đủ ánh sáng.
  • Đèn cù

    Danh từ đồ chơi hình một cái lồng dán giấy mờ, trong đốt ngọn đèn, hơi nóng của ngọn đèn bốc lên làm cho cái tán...
  • Đèn cảm ứng

    Danh từ đèn điện phát sáng bằng nguyên lí cảm ứng điện từ, thường dùng trong khai thác mỏ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top