Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đèn đỏ

Danh từ

đèn lắp trên các tuyến đường giao nhau, có ánh sáng màu đỏ, là tín hiệu báo để các phương tiện giao thông dừng chuyển động
vi phạm vượt đèn đỏ

Xem thêm các từ khác

  • Đèo

    Danh từ: chỗ thấp và dễ vượt qua nhất trên đường giao thông đi qua các ngọn núi, Động...
  • Đéo

    Động từ: (thông tục) như địt (thường dùng trong tiếng chửi)., (thông tục) như đếch .
  • Đê

    Danh từ: công trình xây đắp bằng đất đá dọc bờ sông hoặc bờ biển để ngăn không cho nước...
  • Đêm

    Danh từ: khoảng thời gian từ tối cho đến sáng, lúc khuya, trong khoảng từ sau 9 giờ tối đến...
  • Đì

    Danh từ: Động từ: (thông tục) mắng nặng lời, như trù dập, bị...
  • Đì đùng

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng nổ to, không dồn dập nhưng rất vang, sấm chớp đì đùng
  • Đình

    Danh từ: nhà công cộng của làng thời trước, được xây dựng để làm nơi thờ thành hoàng và...
  • Đính

    Động từ: làm cho một vật nhỏ dính liền vào vật khác bằng cách khâu chỉ hoặc cài kim, đính...
  • Đò

    Danh từ: thuyền nhỏ chở khách trên sông nước theo những tuyến nhất định, chèo đò, qua sông...
  • Đòn

    Danh từ: đoạn tre, gỗ chắc, cứng, dùng để kê, tựa hoặc để khiêng, chuyển vật nặng,
  • Đòng

    Danh từ: cơ quan sinh sản của cây lúa sẽ phát triển thành bông, thành hoa và thành hạt, Danh...
  • Đòng đòng

    Danh từ:
  • Đó

    Danh từ: đồ dùng để đón bắt cá, tôm, tép, thường đan bằng tre, nứa, hình ống, có hom đậy,...
  • Đói

    có cảm giác cồn cào, khó chịu khi đang thấy cần ăn mà chưa được ăn hoặc chưa được ăn đủ, lâm vào tình trạng thiếu...
  • Đón

    Động từ: ở tư thế hoặc có thái độ sẵn sàng tiếp nhận, gặp gỡ, chờ sẵn để gặp ngay...
  • Đóng

    Động từ: làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu và chắc vào một vật khác bằng...
  • Đô

    Tính từ: (khẩu ngữ) vạm vỡ, Danh từ: (từ cũ) kinh đô (nói tắt),...
  • Đôi

    Danh từ: tập hợp gồm===== hai, hai, Tính từ: Động...
  • Đôi hồi

    Động từ: (Ít dùng) giãi bày, trò chuyện với nhau, Động từ: (phương...
  • Đôn

    Danh từ: đồ dùng bằng sành, sứ hay gỗ quý, không có chân đứng, thường để bày chậu cảnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top