Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đê điều

Danh từ

đê phòng chống lũ lụt (nói khái quát)
bảo vệ đê điều
xây dựng hệ thống đê điều

Xem thêm các từ khác

  • Đêm hôm

    Danh từ thời gian về đêm, trong quan hệ với hoạt động của con người đêm hôm còn đi đâu? đêm hôm khuya khoắt
  • Đêm ngày

    Danh từ (Khẩu ngữ) ngày cũng như đêm; liên tục, không ngừng lo lắng đêm ngày đèn điện thắp suốt đêm ngày Đồng nghĩa...
  • Đêm trường

    Danh từ (Văn chương) đêm dài thao thức suốt đêm trường
  • Đêm trừ tịch

    Danh từ đêm cuối năm âm lịch (đêm ba mươi Tết).
  • Đêm tối

    Danh từ đêm, nói về mặt tối tăm, không có một chút ánh sáng mò mẫm trong đêm tối
  • Đêm đêm

    Phụ từ đêm này sang đêm khác, đêm nào cũng vậy \"Đêm đêm ngồi tựa bóng đèn, Than thân với bóng, giải phiền với hoa.\"...
  • Đì đoành

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng nổ to, không liên tiếp dồn dập, nhưng đanh và vang dội tiếng súng, tiếng đại bác đì...
  • Đì đẹt

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ, rời rạc, không vang tiếng pháo đì đẹt Đồng nghĩa : lẹt đẹt
  • Đìa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ trũng nhỏ ở giữa đồng, có bờ để giữ nước và cá. 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) quá nhiều Danh...
  • Đình bản

    Động từ (xuất bản phẩm) không được in và phát hành nữa tờ báo đã bị đình bản
  • Đình chiến

    Động từ ngừng các hoạt động quân sự theo thoả thuận của các bên tham chiến hiệp định đình chiến ra lệnh đình chiến
  • Đình chỉ

    Động từ ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại trong một thời gian hay vĩnh viễn bị đình chỉ thi đình chỉ công tác
  • Đình công

    Động từ cùng nhau nghỉ việc (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới công nhân, viên chức) đình...
  • Đình huỳnh

    Tính từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem đàng hoàng
  • Đình khôi

    Danh từ (Từ cũ) xem đình nguyên
  • Đình liệu

    Danh từ (Từ cũ) đuốc lớn thắp ở sân để cho sáng, thời trước thường dùng khi có hội họp hoặc làm việc ở ngoài trời...
  • Đình sản

    Động từ làm cho tạm ngừng khả năng sinh đẻ bằng biện pháp y học, khi cần có thể phục hồi lại được.
  • Đình trung

    Danh từ nơi họp việc làng ở đình thời trước chốn đình trung
  • Đình trệ

    Động từ lâm vào tình trạng phát triển chậm hẳn lại, không tiến lên được trong suốt một thời gian dài công việc bị...
  • Đình đám

    Danh từ hội hè ở nông thôn (nói khái quát; thường hàm ý chê) hội hè đình đám liên miên Đồng nghĩa : đám xá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top