Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đìa

Mục lục

Danh từ

chỗ trũng nhỏ ở giữa đồng, có bờ để giữ nước và cá.
Đồng nghĩa: đầm, láng

Tính từ

(Khẩu ngữ) quá nhiều
nợ đìa

Xem thêm các từ khác

  • Đình bản

    Động từ (xuất bản phẩm) không được in và phát hành nữa tờ báo đã bị đình bản
  • Đình chiến

    Động từ ngừng các hoạt động quân sự theo thoả thuận của các bên tham chiến hiệp định đình chiến ra lệnh đình chiến
  • Đình chỉ

    Động từ ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại trong một thời gian hay vĩnh viễn bị đình chỉ thi đình chỉ công tác
  • Đình công

    Động từ cùng nhau nghỉ việc (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới công nhân, viên chức) đình...
  • Đình huỳnh

    Tính từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem đàng hoàng
  • Đình khôi

    Danh từ (Từ cũ) xem đình nguyên
  • Đình liệu

    Danh từ (Từ cũ) đuốc lớn thắp ở sân để cho sáng, thời trước thường dùng khi có hội họp hoặc làm việc ở ngoài trời...
  • Đình sản

    Động từ làm cho tạm ngừng khả năng sinh đẻ bằng biện pháp y học, khi cần có thể phục hồi lại được.
  • Đình trung

    Danh từ nơi họp việc làng ở đình thời trước chốn đình trung
  • Đình trệ

    Động từ lâm vào tình trạng phát triển chậm hẳn lại, không tiến lên được trong suốt một thời gian dài công việc bị...
  • Đình đám

    Danh từ hội hè ở nông thôn (nói khái quát; thường hàm ý chê) hội hè đình đám liên miên Đồng nghĩa : đám xá
  • Đình đốn

    Động từ phát triển chậm hẳn lại, thậm chí ngừng không phát triển nữa, do gặp khó khăn (thường nói về các hoạt động...
  • Đìu hiu

    Tính từ vắng vẻ và buồn bã phố xá đìu hiu \"Nào thơ nào rượu dập dìu, Trông trăng tựa gió đìu hiu một mình.\" (TTK)...
  • Đìu ríu

    Động từ dắt díu nhau đi thành đoàn, trông nhếch nhác, khổ sở mẹ con đìu ríu nhau đi
  • Đích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ, điểm nhằm vào mà bắn, ném 1.2 chỗ, điểm nhằm đi tới, đạt tới 2 Trợ từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Đích danh

    Tính từ chính xác tên, người hay việc cụ thể nào đó, chứ không phải nói chung chung chỉ đích danh mời đích danh giám đốc...
  • Đích thân

    Đại từ (Trang trọng) chính bản thân (tự làm một việc nào đó mà bình thường có thể giao cho người khác) đích thân giám...
  • Đích thật

    Tính từ (Ít dùng) xem đích thực
  • Đích thị

    Trợ từ từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn rằng đúng là người đó, cái đó, chứ không phải ai khác, cái nào khác...
  • Đích thực

    Tính từ đúng với sự thật một hoạ sĩ đích thực giá trị đích thực của cuộc sống Đồng nghĩa : chân chính, đích thật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top