Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đình chỉ

Động từ

ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại trong một thời gian hay vĩnh viễn
bị đình chỉ thi
đình chỉ công tác

Xem thêm các từ khác

  • Đình công

    Động từ cùng nhau nghỉ việc (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới công nhân, viên chức) đình...
  • Đình huỳnh

    Tính từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem đàng hoàng
  • Đình khôi

    Danh từ (Từ cũ) xem đình nguyên
  • Đình liệu

    Danh từ (Từ cũ) đuốc lớn thắp ở sân để cho sáng, thời trước thường dùng khi có hội họp hoặc làm việc ở ngoài trời...
  • Đình sản

    Động từ làm cho tạm ngừng khả năng sinh đẻ bằng biện pháp y học, khi cần có thể phục hồi lại được.
  • Đình trung

    Danh từ nơi họp việc làng ở đình thời trước chốn đình trung
  • Đình trệ

    Động từ lâm vào tình trạng phát triển chậm hẳn lại, không tiến lên được trong suốt một thời gian dài công việc bị...
  • Đình đám

    Danh từ hội hè ở nông thôn (nói khái quát; thường hàm ý chê) hội hè đình đám liên miên Đồng nghĩa : đám xá
  • Đình đốn

    Động từ phát triển chậm hẳn lại, thậm chí ngừng không phát triển nữa, do gặp khó khăn (thường nói về các hoạt động...
  • Đìu hiu

    Tính từ vắng vẻ và buồn bã phố xá đìu hiu \"Nào thơ nào rượu dập dìu, Trông trăng tựa gió đìu hiu một mình.\" (TTK)...
  • Đìu ríu

    Động từ dắt díu nhau đi thành đoàn, trông nhếch nhác, khổ sở mẹ con đìu ríu nhau đi
  • Đích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ, điểm nhằm vào mà bắn, ném 1.2 chỗ, điểm nhằm đi tới, đạt tới 2 Trợ từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Đích danh

    Tính từ chính xác tên, người hay việc cụ thể nào đó, chứ không phải nói chung chung chỉ đích danh mời đích danh giám đốc...
  • Đích thân

    Đại từ (Trang trọng) chính bản thân (tự làm một việc nào đó mà bình thường có thể giao cho người khác) đích thân giám...
  • Đích thật

    Tính từ (Ít dùng) xem đích thực
  • Đích thị

    Trợ từ từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn rằng đúng là người đó, cái đó, chứ không phải ai khác, cái nào khác...
  • Đích thực

    Tính từ đúng với sự thật một hoạ sĩ đích thực giá trị đích thực của cuộc sống Đồng nghĩa : chân chính, đích thật
  • Đích tôn

    Danh từ xem cháu đích tôn
  • Đích xác

    Tính từ hoàn toàn đúng với sự thật chứng cứ đích xác
  • Đích đáng

    Tính từ tương xứng hoàn toàn với những gì tốt hay không tốt đã làm ra, gây ra phần thưởng đích đáng những nhận xét...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top