Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đình huỳnh

Tính từ

(Từ cũ, Phương ngữ)

xem đàng hoàng

Xem thêm các từ khác

  • Đình khôi

    Danh từ (Từ cũ) xem đình nguyên
  • Đình liệu

    Danh từ (Từ cũ) đuốc lớn thắp ở sân để cho sáng, thời trước thường dùng khi có hội họp hoặc làm việc ở ngoài trời...
  • Đình sản

    Động từ làm cho tạm ngừng khả năng sinh đẻ bằng biện pháp y học, khi cần có thể phục hồi lại được.
  • Đình trung

    Danh từ nơi họp việc làng ở đình thời trước chốn đình trung
  • Đình trệ

    Động từ lâm vào tình trạng phát triển chậm hẳn lại, không tiến lên được trong suốt một thời gian dài công việc bị...
  • Đình đám

    Danh từ hội hè ở nông thôn (nói khái quát; thường hàm ý chê) hội hè đình đám liên miên Đồng nghĩa : đám xá
  • Đình đốn

    Động từ phát triển chậm hẳn lại, thậm chí ngừng không phát triển nữa, do gặp khó khăn (thường nói về các hoạt động...
  • Đìu hiu

    Tính từ vắng vẻ và buồn bã phố xá đìu hiu \"Nào thơ nào rượu dập dìu, Trông trăng tựa gió đìu hiu một mình.\" (TTK)...
  • Đìu ríu

    Động từ dắt díu nhau đi thành đoàn, trông nhếch nhác, khổ sở mẹ con đìu ríu nhau đi
  • Đích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ, điểm nhằm vào mà bắn, ném 1.2 chỗ, điểm nhằm đi tới, đạt tới 2 Trợ từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Đích danh

    Tính từ chính xác tên, người hay việc cụ thể nào đó, chứ không phải nói chung chung chỉ đích danh mời đích danh giám đốc...
  • Đích thân

    Đại từ (Trang trọng) chính bản thân (tự làm một việc nào đó mà bình thường có thể giao cho người khác) đích thân giám...
  • Đích thật

    Tính từ (Ít dùng) xem đích thực
  • Đích thị

    Trợ từ từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn rằng đúng là người đó, cái đó, chứ không phải ai khác, cái nào khác...
  • Đích thực

    Tính từ đúng với sự thật một hoạ sĩ đích thực giá trị đích thực của cuộc sống Đồng nghĩa : chân chính, đích thật
  • Đích tôn

    Danh từ xem cháu đích tôn
  • Đích xác

    Tính từ hoàn toàn đúng với sự thật chứng cứ đích xác
  • Đích đáng

    Tính từ tương xứng hoàn toàn với những gì tốt hay không tốt đã làm ra, gây ra phần thưởng đích đáng những nhận xét...
  • Đính chính

    Động từ sửa lại cho đúng những chỗ in, viết, nói sai đính chính những chỗ in sai
  • Đính hôn

    Động từ giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng tổ chức lễ đính hôn Đồng nghĩa : đính ước
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top