Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đình trệ

Động từ

lâm vào tình trạng phát triển chậm hẳn lại, không tiến lên được trong suốt một thời gian dài
công việc bị đình trệ
Đồng nghĩa: đình đốn

Xem thêm các từ khác

  • Đình đám

    Danh từ hội hè ở nông thôn (nói khái quát; thường hàm ý chê) hội hè đình đám liên miên Đồng nghĩa : đám xá
  • Đình đốn

    Động từ phát triển chậm hẳn lại, thậm chí ngừng không phát triển nữa, do gặp khó khăn (thường nói về các hoạt động...
  • Đìu hiu

    Tính từ vắng vẻ và buồn bã phố xá đìu hiu \"Nào thơ nào rượu dập dìu, Trông trăng tựa gió đìu hiu một mình.\" (TTK)...
  • Đìu ríu

    Động từ dắt díu nhau đi thành đoàn, trông nhếch nhác, khổ sở mẹ con đìu ríu nhau đi
  • Đích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ, điểm nhằm vào mà bắn, ném 1.2 chỗ, điểm nhằm đi tới, đạt tới 2 Trợ từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Đích danh

    Tính từ chính xác tên, người hay việc cụ thể nào đó, chứ không phải nói chung chung chỉ đích danh mời đích danh giám đốc...
  • Đích thân

    Đại từ (Trang trọng) chính bản thân (tự làm một việc nào đó mà bình thường có thể giao cho người khác) đích thân giám...
  • Đích thật

    Tính từ (Ít dùng) xem đích thực
  • Đích thị

    Trợ từ từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn rằng đúng là người đó, cái đó, chứ không phải ai khác, cái nào khác...
  • Đích thực

    Tính từ đúng với sự thật một hoạ sĩ đích thực giá trị đích thực của cuộc sống Đồng nghĩa : chân chính, đích thật
  • Đích tôn

    Danh từ xem cháu đích tôn
  • Đích xác

    Tính từ hoàn toàn đúng với sự thật chứng cứ đích xác
  • Đích đáng

    Tính từ tương xứng hoàn toàn với những gì tốt hay không tốt đã làm ra, gây ra phần thưởng đích đáng những nhận xét...
  • Đính chính

    Động từ sửa lại cho đúng những chỗ in, viết, nói sai đính chính những chỗ in sai
  • Đính hôn

    Động từ giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng tổ chức lễ đính hôn Đồng nghĩa : đính ước
  • Đính ước

    Động từ ước hẹn với nhau đính ước sẽ gặp nhau vào thượng tuần tháng sau hứa hẹn với nhau sẽ lấy nhau làm vợ chồng...
  • Đíp lôm

    Danh từ (Từ cũ) xem thành chung : bằng đíp lôm
  • Đít

    Danh từ phần ở dưới cùng và đằng sau thân người hoặc động vật, nơi có cửa ruột già thông ra ngoài để thải phân...
  • Đò dọc

    Danh từ đò chở khách đi dọc theo dòng sông; phân biệt với đò ngang.
  • Đò giang

    Danh từ phương tiện đi lại trên sông nước nói chung \"Ước gì quan đắp đường liền, Để ta đi lại khỏi phiền đò giang.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top