Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đích đáng

Tính từ

tương xứng hoàn toàn với những gì tốt hay không tốt đã làm ra, gây ra
phần thưởng đích đáng
những nhận xét đích đáng
một bài học đích đáng
Đồng nghĩa: thích đáng, xác đáng

Xem thêm các từ khác

  • Đính chính

    Động từ sửa lại cho đúng những chỗ in, viết, nói sai đính chính những chỗ in sai
  • Đính hôn

    Động từ giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng tổ chức lễ đính hôn Đồng nghĩa : đính ước
  • Đính ước

    Động từ ước hẹn với nhau đính ước sẽ gặp nhau vào thượng tuần tháng sau hứa hẹn với nhau sẽ lấy nhau làm vợ chồng...
  • Đíp lôm

    Danh từ (Từ cũ) xem thành chung : bằng đíp lôm
  • Đít

    Danh từ phần ở dưới cùng và đằng sau thân người hoặc động vật, nơi có cửa ruột già thông ra ngoài để thải phân...
  • Đò dọc

    Danh từ đò chở khách đi dọc theo dòng sông; phân biệt với đò ngang.
  • Đò giang

    Danh từ phương tiện đi lại trên sông nước nói chung \"Ước gì quan đắp đường liền, Để ta đi lại khỏi phiền đò giang.\"...
  • Đò ngang

    Danh từ đò chở khách qua lại ngang sông, từ bờ bên này sang bờ bên kia; phân biệt với đò dọc.
  • Đò nát đụng nhau

    ví cảnh những người cùng khổ cực cả mà lại phải dựa vào nhau, nhờ vả nhau.
  • Đò đưa

    Danh từ lối hát dân gian vốn là hát đối đáp nam nữ khi đi đò dọc ở một số vùng thuộc Trung Bộ.
  • Đòi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói, báo cho người khác biết là phải trả cái thuộc quyền của mình 1.2 tỏ cho người khác biết...
  • Đòi hỏi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tỏ rõ yêu cầu, mong muốn ở người khác và muốn người ta phải đáp ứng, làm theo 1.2 bắt buộc...
  • Đòn bẩy

    Danh từ thanh rắn chuyển động được quanh một điểm cố định (gọi là điểm tựa), nhờ đó có thể dùng một lực nhỏ...
  • Đòn càn

    Danh từ đòn làm bằng một đoạn tre nguyên cả ống, đẽo nhọn hai đầu, dùng để xóc những bó lúa, rơm rạ, củi, v.v. mà...
  • Đòn gió

    Danh từ (Khẩu ngữ) đòn đánh vào tinh thần bằng những lời doạ nạt dùng đòn gió để đe doạ đối phương
  • Đòn gánh

    Danh từ đòn dùng để gánh, thường làm bằng một đoạn tre chẻ đôi hoặc một thanh gỗ đẽo bẹt, hai đầu có mấu để...
  • Đòn tay

    Danh từ rầm dọc đặt trên vì kèo để đỡ rui, mè hoặc tấm mái.
  • Đòn vọt

    Danh từ đòn đánh bằng roi vọt (nói khái quát) chịu nhiều đòn vọt Đồng nghĩa : roi vọt
  • Đòn xeo

    Danh từ đòn dùng để bẩy vật nặng theo nguyên tắc đòn bẩy.
  • Đòn xóc

    Danh từ đòn giống như đòn gánh nhưng nhọn hai đầu, không có mấu, dùng để xóc những bó lúa, rơm rạ, củi, v.v., mà gánh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top