Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đích thực

Tính từ

đúng với sự thật
một hoạ sĩ đích thực
giá trị đích thực của cuộc sống
Đồng nghĩa: chân chính, đích thật

Xem thêm các từ khác

  • Đích tôn

    Danh từ xem cháu đích tôn
  • Đích xác

    Tính từ hoàn toàn đúng với sự thật chứng cứ đích xác
  • Đích đáng

    Tính từ tương xứng hoàn toàn với những gì tốt hay không tốt đã làm ra, gây ra phần thưởng đích đáng những nhận xét...
  • Đính chính

    Động từ sửa lại cho đúng những chỗ in, viết, nói sai đính chính những chỗ in sai
  • Đính hôn

    Động từ giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng tổ chức lễ đính hôn Đồng nghĩa : đính ước
  • Đính ước

    Động từ ước hẹn với nhau đính ước sẽ gặp nhau vào thượng tuần tháng sau hứa hẹn với nhau sẽ lấy nhau làm vợ chồng...
  • Đíp lôm

    Danh từ (Từ cũ) xem thành chung : bằng đíp lôm
  • Đít

    Danh từ phần ở dưới cùng và đằng sau thân người hoặc động vật, nơi có cửa ruột già thông ra ngoài để thải phân...
  • Đò dọc

    Danh từ đò chở khách đi dọc theo dòng sông; phân biệt với đò ngang.
  • Đò giang

    Danh từ phương tiện đi lại trên sông nước nói chung \"Ước gì quan đắp đường liền, Để ta đi lại khỏi phiền đò giang.\"...
  • Đò ngang

    Danh từ đò chở khách qua lại ngang sông, từ bờ bên này sang bờ bên kia; phân biệt với đò dọc.
  • Đò nát đụng nhau

    ví cảnh những người cùng khổ cực cả mà lại phải dựa vào nhau, nhờ vả nhau.
  • Đò đưa

    Danh từ lối hát dân gian vốn là hát đối đáp nam nữ khi đi đò dọc ở một số vùng thuộc Trung Bộ.
  • Đòi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói, báo cho người khác biết là phải trả cái thuộc quyền của mình 1.2 tỏ cho người khác biết...
  • Đòi hỏi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tỏ rõ yêu cầu, mong muốn ở người khác và muốn người ta phải đáp ứng, làm theo 1.2 bắt buộc...
  • Đòn bẩy

    Danh từ thanh rắn chuyển động được quanh một điểm cố định (gọi là điểm tựa), nhờ đó có thể dùng một lực nhỏ...
  • Đòn càn

    Danh từ đòn làm bằng một đoạn tre nguyên cả ống, đẽo nhọn hai đầu, dùng để xóc những bó lúa, rơm rạ, củi, v.v. mà...
  • Đòn gió

    Danh từ (Khẩu ngữ) đòn đánh vào tinh thần bằng những lời doạ nạt dùng đòn gió để đe doạ đối phương
  • Đòn gánh

    Danh từ đòn dùng để gánh, thường làm bằng một đoạn tre chẻ đôi hoặc một thanh gỗ đẽo bẹt, hai đầu có mấu để...
  • Đòn tay

    Danh từ rầm dọc đặt trên vì kèo để đỡ rui, mè hoặc tấm mái.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top