Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đò đưa

Danh từ

lối hát dân gian vốn là hát đối đáp nam nữ khi đi đò dọc ở một số vùng thuộc Trung Bộ.

Xem thêm các từ khác

  • Đòi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói, báo cho người khác biết là phải trả cái thuộc quyền của mình 1.2 tỏ cho người khác biết...
  • Đòi hỏi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tỏ rõ yêu cầu, mong muốn ở người khác và muốn người ta phải đáp ứng, làm theo 1.2 bắt buộc...
  • Đòn bẩy

    Danh từ thanh rắn chuyển động được quanh một điểm cố định (gọi là điểm tựa), nhờ đó có thể dùng một lực nhỏ...
  • Đòn càn

    Danh từ đòn làm bằng một đoạn tre nguyên cả ống, đẽo nhọn hai đầu, dùng để xóc những bó lúa, rơm rạ, củi, v.v. mà...
  • Đòn gió

    Danh từ (Khẩu ngữ) đòn đánh vào tinh thần bằng những lời doạ nạt dùng đòn gió để đe doạ đối phương
  • Đòn gánh

    Danh từ đòn dùng để gánh, thường làm bằng một đoạn tre chẻ đôi hoặc một thanh gỗ đẽo bẹt, hai đầu có mấu để...
  • Đòn tay

    Danh từ rầm dọc đặt trên vì kèo để đỡ rui, mè hoặc tấm mái.
  • Đòn vọt

    Danh từ đòn đánh bằng roi vọt (nói khái quát) chịu nhiều đòn vọt Đồng nghĩa : roi vọt
  • Đòn xeo

    Danh từ đòn dùng để bẩy vật nặng theo nguyên tắc đòn bẩy.
  • Đòn xóc

    Danh từ đòn giống như đòn gánh nhưng nhọn hai đầu, không có mấu, dùng để xóc những bó lúa, rơm rạ, củi, v.v., mà gánh.
  • Đòn xóc hai đầu

    ví người đứng giữa xúc xiểm cả hai bên để đẩy họ đến tình trạng mâu thuẫn, xung đột với nhau.
  • Đòn ống

    Danh từ đòn làm bằng một đoạn tre để nguyên cả ống, hai đầu không vạt nhọn, dùng để khiêng những vật nặng.
  • Đòng đong

    Danh từ cá nhỏ, sống ở ao, ruộng.
  • Đó đây

    Đại từ nơi này đến nơi khác; mọi nơi, khắp nơi đi khắp đó đây tin tức đó đây tiếng tăm lừng lẫy đó đây Đồng...
  • Đói khát

    Tính từ nghèo đói, thiếu ăn và khổ cực dân tình đói khát \"Sinh con cơ khổ thương thay, Để cho đói khát đêm ngày xót...
  • Đói khổ

    Tính từ nghèo đói và khổ cực cuộc sống đói khổ Đồng nghĩa : đói khát
  • Đói kém

    Tính từ khan hiếm lương thực đến mức có thể gây ra nạn đói mất mùa nên xảy ra đói kém
  • Đói meo

    Tính từ (Khẩu ngữ) đói quá, đến mức cảm thấy như không có chút gì trong bụng cả bụng đói meo
  • Đói nghèo

    Tính từ như nghèo đói .
  • Đói ngấu

    Tính từ (Khẩu ngữ) đói lắm, đến mức thấy cần phải được ăn ngay.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top