Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đòn

Mục lục

Danh từ

đoạn tre, gỗ chắc, cứng, dùng để kê, tựa hoặc để khiêng, chuyển vật nặng
đòn kê
cái đòn cân
kiếm cái đòn để khiêng

Danh từ

hình thức đánh vào thân thể nói chung, coi như một hình phạt
bị đòn oan
dữ đòn
đỡ đòn cho em
(Phương ngữ) từ dùng để chỉ từng cái bánh tét
gói mấy đòn bánh tét
hình thức tác động mạnh và trực tiếp vào đối phương để gây tổn thương, gây thiệt hại, có tính chất một sự trừng phạt
đánh một đòn nặng về kinh tế
giáng trả những đòn ác liệt

Xem thêm các từ khác

  • Đòng

    Danh từ: cơ quan sinh sản của cây lúa sẽ phát triển thành bông, thành hoa và thành hạt, Danh...
  • Đòng đòng

    Danh từ:
  • Đó

    Danh từ: đồ dùng để đón bắt cá, tôm, tép, thường đan bằng tre, nứa, hình ống, có hom đậy,...
  • Đói

    có cảm giác cồn cào, khó chịu khi đang thấy cần ăn mà chưa được ăn hoặc chưa được ăn đủ, lâm vào tình trạng thiếu...
  • Đón

    Động từ: ở tư thế hoặc có thái độ sẵn sàng tiếp nhận, gặp gỡ, chờ sẵn để gặp ngay...
  • Đóng

    Động từ: làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu và chắc vào một vật khác bằng...
  • Đô

    Tính từ: (khẩu ngữ) vạm vỡ, Danh từ: (từ cũ) kinh đô (nói tắt),...
  • Đôi

    Danh từ: tập hợp gồm===== hai, hai, Tính từ: Động...
  • Đôi hồi

    Động từ: (Ít dùng) giãi bày, trò chuyện với nhau, Động từ: (phương...
  • Đôn

    Danh từ: đồ dùng bằng sành, sứ hay gỗ quý, không có chân đứng, thường để bày chậu cảnh...
  • Đông

    Danh từ: một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây, (thường...
  • Đõ

    Danh từ: đồ dùng để nuôi ong, thường làm bằng một đoạn thân cây rỗng, bịt kín hai đầu,...
  • Đùa

    Động từ: làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật, Động...
  • Đùi

    Danh từ: phần của chi dưới, từ háng đến đầu gối, bộ phận của xe đạp nối bàn đạp với...
  • Đùn

    Động từ: đẩy hoặc bị đẩy từ bên trong, bên dưới cho hiện ra, (khẩu ngữ) đẩy cho người...
  • Đùn đẩy

    Động từ: (khẩu ngữ) đùn cho người khác, không muốn nhận về mình, gặp việc khó là đùn...
  • Đúng

    Tính từ: phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào, không hơn không kém, không...
  • Đúng mực

    Tính từ: đúng đắn, có chừng mực, theo đúng khuôn phép trong cách cư xử, xử sự rất đúng...
  • Đăm đắm

    Tính từ: có cách nhìn hết sức chăm chú, thường là với vẻ say mê, tha thiết, mắt nhìn đăm...
  • Đăng

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình phên, đặt chắn ngang dòng nước để bắt cá, Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top