Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đói khát

Tính từ

nghèo đói, thiếu ăn và khổ cực
dân tình đói khát
"Sinh con cơ khổ thương thay, Để cho đói khát đêm ngày xót xa!" (PCCH)
Đồng nghĩa: đói khổ

Xem thêm các từ khác

  • Đói khổ

    Tính từ nghèo đói và khổ cực cuộc sống đói khổ Đồng nghĩa : đói khát
  • Đói kém

    Tính từ khan hiếm lương thực đến mức có thể gây ra nạn đói mất mùa nên xảy ra đói kém
  • Đói meo

    Tính từ (Khẩu ngữ) đói quá, đến mức cảm thấy như không có chút gì trong bụng cả bụng đói meo
  • Đói nghèo

    Tính từ như nghèo đói .
  • Đói ngấu

    Tính từ (Khẩu ngữ) đói lắm, đến mức thấy cần phải được ăn ngay.
  • Đói rách

    Tính từ ở trong cảnh phải ăn đói, mặc rách (nói khái quát) thà đói rách chứ không chịu luỵ người
  • Đói veo

    Tính từ (Khẩu ngữ) đói rất nhanh, vừa ăn xong đã thấy đói ăn ba bát cơm mà vẫn thấy đói veo
  • Đóm

    Danh từ tre, nứa hoặc gỗ khô chẻ mỏng, dùng để châm lửa chẻ đóm theo đóm ăn tàn (tng)
  • Đón chào

    Động từ như chào đón đón chào năm mới
  • Đón dâu

    Động từ (nhà trai) đến nhà gái đón cô dâu về nhà mình (một nghi thức trong lễ cưới).
  • Đón nhận

    Động từ nhận lấy một cách trân trọng đón nhận huân chương đón nhận tin chiến thắng
  • Đón rước

    Động từ đón tiếp một cách long trọng đón rước quan lớn cuộc đón rước
  • Đón tiếp

    Động từ đón và tiếp đãi một cách trang trọng đón tiếp đoàn đại biểu chuẩn bị đón tiếp khách quý Đồng nghĩa :...
  • Đón đưa

    Động từ như đưa đón \"Trăm nơi ngàn chốn đón đưa, Không bằng chốn cũ khi xưa thiệt lòng.\" (Cdao)
  • Đón đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) đón chặn trước ở một nơi nào đó trên đường di chuyển của đối tượng chạy tắt để đón đầu...
  • Đóng băng

    Động từ (nước) kết đọng lại thành tảng lớn ở những nơi có khí hậu rất lạnh nước đóng băng ở trạng thái ngừng...
  • Đóng chai

    Động từ cho chất lỏng (đồ uống, nước chấm, v.v.) vào chai với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho...
  • Đóng cửa

    Động từ ngăn cản, không cho quan hệ về kinh tế, xã hội với bên ngoài chính sách đóng cửa Trái nghĩa : mở cửa
  • Đóng cửa bảo nhau

    chỉ khuyết điểm, thiếu sót cho nhau trong nội bộ, tránh làm ầm ĩ, to chuyện để người ngoài biết được anh em trong nhà...
  • Đóng dấu

    Danh từ bệnh dịch ở lợn, có triệu chứng đỏ bầm từng đám trên da (trông như hình in của con dấu) dịch lợn đóng dấu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top