Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đóng đô

Động từ

đặt kinh đô ở một nơi nào đó.
Đồng nghĩa: định đô
(Khẩu ngữ) ở lì một chỗ nào đó trong thời gian lâu
đóng đô ở nhà bạn

Xem thêm các từ khác

  • Đót

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với lúa, lá to, rộng, cụm hoa dùng làm chổi chổi đót
  • Đô-pinh

    Danh từ xem doping
  • Đô hộ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan do phong kiến Trung Quốc thời xưa đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. 2 Động...
  • Đô hội

    Danh từ (Từ cũ) nơi dân cư đông đúc, buôn bán nhộn nhịp chốn phồn hoa đô hội
  • Đô la

    Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản của Mĩ, Canada, Australia, New Zealand, Singapore, Đài Loan, Hongkong, v.v..
  • Đô lại

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ trông coi việc giấy má đơn từ trong dinh quan tỉnh thời trước.
  • Đô ngự sử

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu viện đô sát, trông coi việc thanh tra các quan lại, và thường có nhiệm vụ can gián...
  • Đô sát

    Danh từ (Từ cũ) chức quan thanh tra trong triều đình phong kiến.
  • Đô thành

    Danh từ (Từ cũ) thành phố, dùng làm kinh đô, thủ đô chốn đô thành Đồng nghĩa : thành đô
  • Đô thị

    Danh từ nơi dân cư đông đúc, là trung tâm thương nghiệp và có thể cả công nghiệp (thành phố, thị xã hoặc thị trấn)...
  • Đô thị hoá

    Động từ (quá trình) tập trung dân cư ngày càng đông vào các đô thị và làm nâng cao vai trò của thành thị đối với sự...
  • Đô thống

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy một đạo quân lớn thời phong kiến.
  • Đô uý

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc quân sự của một quận thời phong kiến Trung Quốc đô hộ.
  • Đô vật

    Danh từ lực sĩ môn vật.
  • Đô đốc

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ cầm đầu một đạo quân thời phong kiến. cấp quân hàm cao nhất của hải quân nhiều nước...
  • Đôi chút

    Danh từ (Khẩu ngữ) như chút ít gầy đi đôi chút giữa hai người cũng có đôi chút tình cảm
  • Đôi chối

    Động từ phân phải trái với nhau trước mặt một người thứ ba, được coi là người làm chứng.
  • Đôi co

    Động từ cãi qua, cãi lại để giành phần đúng, để phân phải trái đôi co mất thì giờ hai người to tiếng đôi co với...
  • Đôi khi

    Phụ từ (Khẩu ngữ) có những lúc nào đó đôi khi cũng thấy nhớ nhà đôi khi cũng phải đi công tác Đồng nghĩa : thỉnh thoảng
  • Đôi lứa

    Danh từ (Văn chương) đôi vợ chồng trẻ hoặc đôi trai gái yêu nhau kết thành đôi lứa tình yêu đôi lứa Đồng nghĩa : lứa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top