Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đóng dấu

Danh từ

bệnh dịch ở lợn, có triệu chứng đỏ bầm từng đám trên da (trông như hình in của con dấu)
dịch lợn đóng dấu

Xem thêm các từ khác

  • Đóng gói

    Động từ cho hàng vào bao bì với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho việc mua bán, chuyên chở hàng đã...
  • Đóng góp

    Động từ góp tiền của, công sức của mình vào công việc chung (nói khái quát) đóng góp ý kiến đóng góp công sức, tiền...
  • Đóng hộp

    Động từ cho hàng tiêu dùng (thường là thực phẩm) vào hộp với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho...
  • Đóng khung

    Động từ giới hạn, hạn chế trong một phạm vi nhất định đề thi chỉ đóng khung trong chương trình đã học
  • Đóng kịch

    Động từ diễn một vai trong vở kịch. (Khẩu ngữ) làm ra vẻ y như thật chỉ khéo đóng kịch!
  • Đóng thùng

    Động từ (Khẩu ngữ) như cắm thùng .
  • Đóng đô

    Động từ đặt kinh đô ở một nơi nào đó. Đồng nghĩa : định đô (Khẩu ngữ) ở lì một chỗ nào đó trong thời gian lâu...
  • Đót

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với lúa, lá to, rộng, cụm hoa dùng làm chổi chổi đót
  • Đô-pinh

    Danh từ xem doping
  • Đô hộ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan do phong kiến Trung Quốc thời xưa đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. 2 Động...
  • Đô hội

    Danh từ (Từ cũ) nơi dân cư đông đúc, buôn bán nhộn nhịp chốn phồn hoa đô hội
  • Đô la

    Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản của Mĩ, Canada, Australia, New Zealand, Singapore, Đài Loan, Hongkong, v.v..
  • Đô lại

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ trông coi việc giấy má đơn từ trong dinh quan tỉnh thời trước.
  • Đô ngự sử

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu viện đô sát, trông coi việc thanh tra các quan lại, và thường có nhiệm vụ can gián...
  • Đô sát

    Danh từ (Từ cũ) chức quan thanh tra trong triều đình phong kiến.
  • Đô thành

    Danh từ (Từ cũ) thành phố, dùng làm kinh đô, thủ đô chốn đô thành Đồng nghĩa : thành đô
  • Đô thị

    Danh từ nơi dân cư đông đúc, là trung tâm thương nghiệp và có thể cả công nghiệp (thành phố, thị xã hoặc thị trấn)...
  • Đô thị hoá

    Động từ (quá trình) tập trung dân cư ngày càng đông vào các đô thị và làm nâng cao vai trò của thành thị đối với sự...
  • Đô thống

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy một đạo quân lớn thời phong kiến.
  • Đô uý

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc quân sự của một quận thời phong kiến Trung Quốc đô hộ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top