Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đôi co

Động từ

cãi qua, cãi lại để giành phần đúng, để phân phải trái
đôi co mất thì giờ
hai người to tiếng đôi co với nhau

Xem thêm các từ khác

  • Đôi khi

    Phụ từ (Khẩu ngữ) có những lúc nào đó đôi khi cũng thấy nhớ nhà đôi khi cũng phải đi công tác Đồng nghĩa : thỉnh thoảng
  • Đôi lứa

    Danh từ (Văn chương) đôi vợ chồng trẻ hoặc đôi trai gái yêu nhau kết thành đôi lứa tình yêu đôi lứa Đồng nghĩa : lứa...
  • Đôi mươi

    Danh từ (tuổi) trên dưới hai mươi; thường dùng với ý đang ở độ tuổi đẹp nhất và sung sức nhất lứa tuổi đôi mươi
  • Đôi thạch

    Danh từ đá vụn và đất bùn do băng hà cuốn theo tích tụ thành đống.
  • Đôm đốp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng to, đanh và giòn phát ra liên tiếp tiếng vỗ tay đôm đốp
  • Đôn hậu

    Tính từ hiền từ và nhân hậu nụ cười đôn hậu vẻ mặt đôn hậu Đồng nghĩa : hiền hậu, hồn hậu
  • Đôn quân

    Động từ chuyển một đơn vị vũ trang có tổ chức, khả năng chiến đấu và địa bàn hoạt động hạn chế lên bộ phận...
  • Đôn đáo

    Động từ (Khẩu ngữ) hoạt động một cách năng nổ, tích cực để thúc đẩy công việc đôn đáo lo công việc chạy đôn...
  • Đôn đốc

    Động từ theo sát để nhắc nhở, làm cho công việc, hoạt động được tiến triển mạnh hơn theo một hướng nhất định...
  • Đông bán cầu

    Danh từ nửa phần phía đông của Trái Đất do đường kinh tuyến gốc chia ra (nửa thấy mặt trời buổi sáng trước nửa kia);...
  • Đông chí

    Danh từ ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía nam xích đạo, vào khoảng 21, 22, 23 tháng mười hai dương lịch, ở bắc bán cầu...
  • Đông cung

    Danh từ (Từ cũ) cung ở phía đông, nơi thái tử ở; thường dùng để chỉ thái tử lập đông cung
  • Đông du

    Động từ du học ở các nước phía đông (một phong trào ở Việt Nam đầu thế kỉ XX, chủ trương đưa người sang Nhật Bản...
  • Đông dược

    Danh từ thuốc đông y chữa bệnh bằng đông dược
  • Đông lạnh

    Tính từ (thực phẩm tươi sống) được làm lạnh ở nhiệt độ rất thấp để bảo quản sản xuất tôm đông lạnh
  • Đông nghìn nghịt

    Tính từ như đông nghịt (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Đông nghẹt

    Tính từ (Phương ngữ) như đông nghịt .
  • Đông nghịt

    Tính từ đông đến mức làm chật kín cả một khoảng rộng người xem đứng đông nghịt Đồng nghĩa : đông nghẹt
  • Đông phong

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gió mùa xuân, thổi từ phương đông tới \"Hiên mai hây hẩy đông phong, Hương đầm áo thuý, hoa...
  • Đông sàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giường kê về phía đông; dùng để gọi chàng rể \"Đồn rằng có ả tiểu thư, Đông sàng ngôi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top