Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đôn đáo

Động từ

(Khẩu ngữ) hoạt động một cách năng nổ, tích cực để thúc đẩy công việc
đôn đáo lo công việc
chạy đôn chạy đáo

Xem thêm các từ khác

  • Đôn đốc

    Động từ theo sát để nhắc nhở, làm cho công việc, hoạt động được tiến triển mạnh hơn theo một hướng nhất định...
  • Đông bán cầu

    Danh từ nửa phần phía đông của Trái Đất do đường kinh tuyến gốc chia ra (nửa thấy mặt trời buổi sáng trước nửa kia);...
  • Đông chí

    Danh từ ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía nam xích đạo, vào khoảng 21, 22, 23 tháng mười hai dương lịch, ở bắc bán cầu...
  • Đông cung

    Danh từ (Từ cũ) cung ở phía đông, nơi thái tử ở; thường dùng để chỉ thái tử lập đông cung
  • Đông du

    Động từ du học ở các nước phía đông (một phong trào ở Việt Nam đầu thế kỉ XX, chủ trương đưa người sang Nhật Bản...
  • Đông dược

    Danh từ thuốc đông y chữa bệnh bằng đông dược
  • Đông lạnh

    Tính từ (thực phẩm tươi sống) được làm lạnh ở nhiệt độ rất thấp để bảo quản sản xuất tôm đông lạnh
  • Đông nghìn nghịt

    Tính từ như đông nghịt (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Đông nghẹt

    Tính từ (Phương ngữ) như đông nghịt .
  • Đông nghịt

    Tính từ đông đến mức làm chật kín cả một khoảng rộng người xem đứng đông nghịt Đồng nghĩa : đông nghẹt
  • Đông phong

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gió mùa xuân, thổi từ phương đông tới \"Hiên mai hây hẩy đông phong, Hương đầm áo thuý, hoa...
  • Đông sàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giường kê về phía đông; dùng để gọi chàng rể \"Đồn rằng có ả tiểu thư, Đông sàng ngôi...
  • Đông tây kim cổ

    từ đông đến tây, từ cổ chí kim; tất cả, khắp mọi nơi, từ xưa đến nay am hiểu mọi chuyện đông tây kim cổ
  • Đông y

    Danh từ nền y học cổ truyền của các nước phương Đông kết hợp đông y và tây y bệnh viện đông y
  • Đông đúc

    Tính từ có rất đông người ăn ở và đi lại dân cư đông đúc Trái nghĩa : quạnh vắng, vắng vẻ
  • Đông đảo

    Tính từ có số lượng người rất đông, thuộc nhiều tầng lớp khác nhau được đông đảo quần chúng đồng tình
  • Đông đặc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đông chặt lại, không còn ở trạng thái lỏng nữa 2 Tính từ 2.1 đông đến mức như không còn có...
  • Đông đủ

    Tính từ có đủ mặt tất cả, không thiếu ai mọi người đã có mặt đông đủ
  • Đù mẹ

    (Phương ngữ, Thông tục) như địt mẹ .
  • Đù đà đù đờ

    Tính từ như đù đờ (nhưng mức độ nhiều hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top