Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đông cung

Danh từ

(Từ cũ) cung ở phía đông, nơi thái tử ở; thường dùng để chỉ thái tử
lập đông cung

Xem thêm các từ khác

  • Đông du

    Động từ du học ở các nước phía đông (một phong trào ở Việt Nam đầu thế kỉ XX, chủ trương đưa người sang Nhật Bản...
  • Đông dược

    Danh từ thuốc đông y chữa bệnh bằng đông dược
  • Đông lạnh

    Tính từ (thực phẩm tươi sống) được làm lạnh ở nhiệt độ rất thấp để bảo quản sản xuất tôm đông lạnh
  • Đông nghìn nghịt

    Tính từ như đông nghịt (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Đông nghẹt

    Tính từ (Phương ngữ) như đông nghịt .
  • Đông nghịt

    Tính từ đông đến mức làm chật kín cả một khoảng rộng người xem đứng đông nghịt Đồng nghĩa : đông nghẹt
  • Đông phong

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gió mùa xuân, thổi từ phương đông tới \"Hiên mai hây hẩy đông phong, Hương đầm áo thuý, hoa...
  • Đông sàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giường kê về phía đông; dùng để gọi chàng rể \"Đồn rằng có ả tiểu thư, Đông sàng ngôi...
  • Đông tây kim cổ

    từ đông đến tây, từ cổ chí kim; tất cả, khắp mọi nơi, từ xưa đến nay am hiểu mọi chuyện đông tây kim cổ
  • Đông y

    Danh từ nền y học cổ truyền của các nước phương Đông kết hợp đông y và tây y bệnh viện đông y
  • Đông đúc

    Tính từ có rất đông người ăn ở và đi lại dân cư đông đúc Trái nghĩa : quạnh vắng, vắng vẻ
  • Đông đảo

    Tính từ có số lượng người rất đông, thuộc nhiều tầng lớp khác nhau được đông đảo quần chúng đồng tình
  • Đông đặc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đông chặt lại, không còn ở trạng thái lỏng nữa 2 Tính từ 2.1 đông đến mức như không còn có...
  • Đông đủ

    Tính từ có đủ mặt tất cả, không thiếu ai mọi người đã có mặt đông đủ
  • Đù mẹ

    (Phương ngữ, Thông tục) như địt mẹ .
  • Đù đà đù đờ

    Tính từ như đù đờ (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Đù đờ

    Tính từ có vẻ chậm chạp, không tinh nhanh trong hành động trông anh ta có vẻ đù đờ làm cái gì cũng đù đờ Đồng nghĩa...
  • Đùa bỡn

    Động từ đùa một cách không nghiêm chỉnh tính hay đùa bỡn Đồng nghĩa : bỡn cợt, đùa cợt
  • Đùa cợt

    Động từ đùa trêu một cách không nghiêm chỉnh, không đứng đắn (nói khát quát) giọng đùa cợt tính hay đùa cợt Đồng...
  • Đùa giỡn

    Động từ (Phương ngữ) đùa chơi cho vui (nói khái quát) đùa giỡn nhau đùa giỡn với số phận Đồng nghĩa : nô đùa, nô giỡn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top