Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đùm

Mục lục

Động từ

gói tạm và buộc túm lại
đùm xôi bằng lá chuối
lá lành đùm lá rách (tng)
Đồng nghĩa: bọc

Danh từ

bọc nhỏ được buộc túm lại
một đùm cơm nếp

Xem thêm các từ khác

  • Đùm bọc

    Động từ giúp đỡ và che chở với tất cả tình thương đùm bọc nhau lúc khó khăn
  • Đùm túm

    Động từ (Khẩu ngữ) gói, bọc lại một cách không gọn gàng, cẩn thận đùm túm ít quần áo mang theo
  • Đùng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ to, gọn và đanh, như tiếng súng, tiếng pháo sấm sét đùng đùng nổ đánh đùng
  • Đùng một cái

    (Khẩu ngữ) thình lình, không ai có thể ngờ tới đang yên đang lành, đùng một cái nó bỏ nhà ra đi Đồng nghĩa : độp một...
  • Đùng đoàng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ lúc to lúc nhỏ phát ra từ nhiều hướng tiếng đại bác đùng đoàng suốt đêm
  • Đùng đình

    Danh từ cây thuộc họ dừa, mọc thành khóm, bẹ lá có sợi dai, được dùng để khâu nón. Đồng nghĩa : đủng đỉnh
  • Đùng đùng

    Phụ từ một cách mạnh mẽ, dữ dội lửa cháy đùng đùng nổi giận đùng đùng \"Sở Khanh quát mắng đùng đùng (...)\" (TKiều)...
  • Đùng đục

    Tính từ hơi đục ngọn đèn phát ra thứ ánh sáng đùng đục
  • Đú mỡ

    Động từ (Thông tục) như rửng mỡ .
  • Đú đa đú đởn

    như đú đởn (nhưng ý nhấn mạnh hơn) suốt ngày chỉ đú đa đú đởn!
  • Đú đởn

    Động từ (Khẩu ngữ) đùa cợt không đứng đắn, thường giữa nam và nữ đú đởn với trai Đồng nghĩa : đú đa đú đởn
  • Đúc

    Động từ chế tạo bằng cách đổ chất nóng chảy hoặc vật liệu lỏng vào khuôn, rồi để cho rắn cứng lại bức tượng...
  • Đúc kết

    Động từ tổng hợp những điều chi tiết có tính chất chung nhất, trình bày thành những điều khái quát đúc kết kinh nghiệm
  • Đúc rút

    Động từ chọn rút ra từ nhiều yếu tố cái nội dung trọng yếu và tập hợp lại đúc rút kinh nghiệm sản xuất đúc rút...
  • Đúng mức

    Tính từ vừa phải, phù hợp với yêu cầu khách quan, không quá đáng (thường nói về sự đánh giá, khen chê) phê bình đúng...
  • Đúng ra

    đáng lí ra (thì phải như thế này, nhưng thực tế lại không như thế) đúng ra, nó phải bị kỉ luật đúng ra, tôi không phải...
  • Đúng đắn

    Tính từ phù hợp với thực tế, với quy luật, với lẽ phải và đạo lí một quyết định đúng đắn tìm cho mình một hướng...
  • Đúp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) như lưu ban 2 Tính từ 2.1 ở mức gấp đôi bình thường Động từ (Khẩu ngữ) như lưu...
  • Đút

    Động từ cho vào bên trong miệng hoặc bên trong vật có lối thông ra ngoài hẹp, nhỏ đút cơm cho bé hai tay đút túi quần đút...
  • Đút lót

    Động từ (Khẩu ngữ) ngầm đưa tiền của cho kẻ có quyền thế để xin xỏ, nhờ cậy tiền đút lót Đồng nghĩa : hối lộ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top