Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đú đởn

Động từ

(Khẩu ngữ) đùa cợt không đứng đắn, thường giữa nam và nữ
đú đởn với trai
Đồng nghĩa: đú đa đú đởn

Xem thêm các từ khác

  • Đúc

    Động từ chế tạo bằng cách đổ chất nóng chảy hoặc vật liệu lỏng vào khuôn, rồi để cho rắn cứng lại bức tượng...
  • Đúc kết

    Động từ tổng hợp những điều chi tiết có tính chất chung nhất, trình bày thành những điều khái quát đúc kết kinh nghiệm
  • Đúc rút

    Động từ chọn rút ra từ nhiều yếu tố cái nội dung trọng yếu và tập hợp lại đúc rút kinh nghiệm sản xuất đúc rút...
  • Đúng mức

    Tính từ vừa phải, phù hợp với yêu cầu khách quan, không quá đáng (thường nói về sự đánh giá, khen chê) phê bình đúng...
  • Đúng ra

    đáng lí ra (thì phải như thế này, nhưng thực tế lại không như thế) đúng ra, nó phải bị kỉ luật đúng ra, tôi không phải...
  • Đúng đắn

    Tính từ phù hợp với thực tế, với quy luật, với lẽ phải và đạo lí một quyết định đúng đắn tìm cho mình một hướng...
  • Đúp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) như lưu ban 2 Tính từ 2.1 ở mức gấp đôi bình thường Động từ (Khẩu ngữ) như lưu...
  • Đút

    Động từ cho vào bên trong miệng hoặc bên trong vật có lối thông ra ngoài hẹp, nhỏ đút cơm cho bé hai tay đút túi quần đút...
  • Đút lót

    Động từ (Khẩu ngữ) ngầm đưa tiền của cho kẻ có quyền thế để xin xỏ, nhờ cậy tiền đút lót Đồng nghĩa : hối lộ
  • Đút nút

    Động từ đút vật gì để nút, để bịt lỗ lại, không cho chất lỏng chảy qua hoặc không cho âm thanh truyền qua lấy bông...
  • Đút túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy tiền của công làm của riêng đút túi tiền công quỹ
  • Đăm chiêu

    Tính từ có vẻ đang phải băn khoăn, bận tâm suy nghĩ đăm chiêu suy nghĩ vẻ mặt đăm chiêu Đồng nghĩa : chiêu đăm
  • Đăm đăm

    Tính từ có sự tập trung chú ý hay tập trung suy nghĩ rất cao, hướng về một phía hay một cái gì đó nhìn đăm đăm vào bóng...
  • Đăng bạ

    Động từ (Từ cũ) như đăng kí .
  • Đăng bộ

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đăng bạ
  • Đăng hoả

    Danh từ (Từ cũ) đèn và lửa; thường dùng để chỉ công sức học tập \"Mười năm đăng hoả bằng năng gắng, Một giáp...
  • Đăng khoa

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) thi đỗ đăng khoa bảng vàng Đồng nghĩa : đại đăng khoa
  • Đăng kiểm

    Động từ (cơ quan nhà nước) kiểm tra và xác nhận việc thực hiện các tiêu chuẩn đảm bảo an toàn cho người và hàng hoá...
  • Đăng kí

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đứng ra khai báo với cơ quan quản lí để chính thức được công nhận cho hưởng quyền lợi hay...
  • Đăng ký

    Động từ xem đăng kí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top