Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đú đa đú đởn

như đú đởn (nhưng ý nhấn mạnh hơn)
suốt ngày chỉ đú đa đú đởn!

Xem thêm các từ khác

  • Đú đởn

    Động từ (Khẩu ngữ) đùa cợt không đứng đắn, thường giữa nam và nữ đú đởn với trai Đồng nghĩa : đú đa đú đởn
  • Đúc

    Động từ chế tạo bằng cách đổ chất nóng chảy hoặc vật liệu lỏng vào khuôn, rồi để cho rắn cứng lại bức tượng...
  • Đúc kết

    Động từ tổng hợp những điều chi tiết có tính chất chung nhất, trình bày thành những điều khái quát đúc kết kinh nghiệm
  • Đúc rút

    Động từ chọn rút ra từ nhiều yếu tố cái nội dung trọng yếu và tập hợp lại đúc rút kinh nghiệm sản xuất đúc rút...
  • Đúng mức

    Tính từ vừa phải, phù hợp với yêu cầu khách quan, không quá đáng (thường nói về sự đánh giá, khen chê) phê bình đúng...
  • Đúng ra

    đáng lí ra (thì phải như thế này, nhưng thực tế lại không như thế) đúng ra, nó phải bị kỉ luật đúng ra, tôi không phải...
  • Đúng đắn

    Tính từ phù hợp với thực tế, với quy luật, với lẽ phải và đạo lí một quyết định đúng đắn tìm cho mình một hướng...
  • Đúp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) như lưu ban 2 Tính từ 2.1 ở mức gấp đôi bình thường Động từ (Khẩu ngữ) như lưu...
  • Đút

    Động từ cho vào bên trong miệng hoặc bên trong vật có lối thông ra ngoài hẹp, nhỏ đút cơm cho bé hai tay đút túi quần đút...
  • Đút lót

    Động từ (Khẩu ngữ) ngầm đưa tiền của cho kẻ có quyền thế để xin xỏ, nhờ cậy tiền đút lót Đồng nghĩa : hối lộ
  • Đút nút

    Động từ đút vật gì để nút, để bịt lỗ lại, không cho chất lỏng chảy qua hoặc không cho âm thanh truyền qua lấy bông...
  • Đút túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy tiền của công làm của riêng đút túi tiền công quỹ
  • Đăm chiêu

    Tính từ có vẻ đang phải băn khoăn, bận tâm suy nghĩ đăm chiêu suy nghĩ vẻ mặt đăm chiêu Đồng nghĩa : chiêu đăm
  • Đăm đăm

    Tính từ có sự tập trung chú ý hay tập trung suy nghĩ rất cao, hướng về một phía hay một cái gì đó nhìn đăm đăm vào bóng...
  • Đăng bạ

    Động từ (Từ cũ) như đăng kí .
  • Đăng bộ

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đăng bạ
  • Đăng hoả

    Danh từ (Từ cũ) đèn và lửa; thường dùng để chỉ công sức học tập \"Mười năm đăng hoả bằng năng gắng, Một giáp...
  • Đăng khoa

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) thi đỗ đăng khoa bảng vàng Đồng nghĩa : đại đăng khoa
  • Đăng kiểm

    Động từ (cơ quan nhà nước) kiểm tra và xác nhận việc thực hiện các tiêu chuẩn đảm bảo an toàn cho người và hàng hoá...
  • Đăng kí

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đứng ra khai báo với cơ quan quản lí để chính thức được công nhận cho hưởng quyền lợi hay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top