Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đăng đàn

Động từ

(Từ cũ, Kiểu cách) lên diễn đàn
đăng đàn diễn thuyết
(Trang trọng) lên đài để làm lễ
nhà sư đăng đàn làm lễ

Xem thêm các từ khác

  • Đăng đó

    Danh từ đăng và đó; đồ dùng để đánh bắt cá (nói khái quát).
  • Đăng đường

    Động từ (Từ cũ) (toà án thời trước) mở phiên toà xét xử đăng đường xử án
  • Đăng đắng

    Tính từ có vị hơi đắng.
  • Đĩ bợm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) như đĩ điếm . 2 Tính từ 2.1 có tính hay trai gái bậy bạ Danh từ (Ít dùng) như đĩ điếm...
  • Đĩ rạc

    Danh từ (Thông tục) kẻ làm đĩ dày dạn, đáng khinh (thường dùng làm tiếng mắng, chửi) đồ đĩ rạc
  • Đĩ thoã

    Tính từ có tính lẳng lơ như gái đĩ hạng người đĩ thoã Đồng nghĩa : dâm đãng, đĩ bợm
  • Đĩ tính

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính lẳng lơ.
  • Đĩ điếm

    Danh từ người phụ nữ làm nghề mại dâm (nói khái quát) nạn cờ bạc, đĩ điếm Đồng nghĩa : đĩ bợm
  • Đĩa bay

    Danh từ vật thể lạ, có hình dạng đĩa, bay với vận tốc lớn từ hành tinh khác đến (theo lời kể và giả thuyết của...
  • Đĩa compact

    Danh từ xem CD
  • Đĩa cứng

    Danh từ đĩa từ dùng cho máy tính, làm bằng vật liệu cứng, có khả năng chứa một số lượng dữ liệu khá lớn, ghi hoặc...
  • Đĩa hát

    Danh từ đĩa bằng nhựa, ghi âm thanh trên các rãnh nhỏ để phát lại.
  • Đĩa hình

    Danh từ đĩa ghi hình và tiếng để có thể phát lại xem đĩa hình đầu đọc đĩa hình
  • Đĩa mềm

    Danh từ đĩa từ dùng cho máy tính, làm bằng vật liệu mềm, có kích thước và dung lượng nhỏ, có thể tháo lắp dễ dàng;...
  • Đĩa quang

    Danh từ đĩa quang học (nói tắt).
  • Đĩa quang học

    Danh từ đĩa lưu trữ dữ liệu (dùng cho máy tính) có dung lượng rất lớn, trên đó thông tin được ghi lại với mật độ...
  • Đĩa từ

    Danh từ đĩa tròn phẳng với bề mặt được phủ từ tính trên một hay hai phía để cất giữ dữ liệu.
  • Đĩa đệm

    Danh từ cấu trúc bằng sụn và sợi, có dạng hình đĩa, nằm ở giữa các đốt sống bị thoát vị đĩa đệm
  • Đĩnh đạc

    Tính từ đàng hoàng và đầy vẻ tự tin đi đứng đĩnh đạc tác phong đĩnh đạc
  • Đũa bếp

    Danh từ đũa to và dài hơn đũa thường, chuyên dùng khi nấu nướng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top