Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đĩ tính

Tính từ

(Khẩu ngữ) có tính lẳng lơ.

Xem thêm các từ khác

  • Đĩ điếm

    Danh từ người phụ nữ làm nghề mại dâm (nói khái quát) nạn cờ bạc, đĩ điếm Đồng nghĩa : đĩ bợm
  • Đĩa bay

    Danh từ vật thể lạ, có hình dạng đĩa, bay với vận tốc lớn từ hành tinh khác đến (theo lời kể và giả thuyết của...
  • Đĩa compact

    Danh từ xem CD
  • Đĩa cứng

    Danh từ đĩa từ dùng cho máy tính, làm bằng vật liệu cứng, có khả năng chứa một số lượng dữ liệu khá lớn, ghi hoặc...
  • Đĩa hát

    Danh từ đĩa bằng nhựa, ghi âm thanh trên các rãnh nhỏ để phát lại.
  • Đĩa hình

    Danh từ đĩa ghi hình và tiếng để có thể phát lại xem đĩa hình đầu đọc đĩa hình
  • Đĩa mềm

    Danh từ đĩa từ dùng cho máy tính, làm bằng vật liệu mềm, có kích thước và dung lượng nhỏ, có thể tháo lắp dễ dàng;...
  • Đĩa quang

    Danh từ đĩa quang học (nói tắt).
  • Đĩa quang học

    Danh từ đĩa lưu trữ dữ liệu (dùng cho máy tính) có dung lượng rất lớn, trên đó thông tin được ghi lại với mật độ...
  • Đĩa từ

    Danh từ đĩa tròn phẳng với bề mặt được phủ từ tính trên một hay hai phía để cất giữ dữ liệu.
  • Đĩa đệm

    Danh từ cấu trúc bằng sụn và sợi, có dạng hình đĩa, nằm ở giữa các đốt sống bị thoát vị đĩa đệm
  • Đĩnh đạc

    Tính từ đàng hoàng và đầy vẻ tự tin đi đứng đĩnh đạc tác phong đĩnh đạc
  • Đũa bếp

    Danh từ đũa to và dài hơn đũa thường, chuyên dùng khi nấu nướng.
  • Đũa cả

    Danh từ đũa to và dẹp, dùng để ghế và xới cơm. Đồng nghĩa : xêu
  • Đơm đó ngọn tre

    ví làm một việc hoàn toàn không thực tế, chỉ tốn công vô ích.
  • Đơm đặt

    Động từ thêu dệt, bịa chuyện về người khác với dụng ý xấu đơm đặt đủ chuyện Đồng nghĩa : đặt điều
  • Đơn bào

    Tính từ (sinh vật) có cơ thể chỉ gồm một tế bào đảm nhiệm toàn bộ các chức năng sống; phân biệt với đa bào.
  • Đơn bạc

    Tính từ (Ít dùng) mỏng manh, ít ỏi lễ vật đơn bạc không nhớ ơn nghĩa, không giữ được tình nghĩa trọn vẹn ăn ở đơn...
  • Đơn bản vị

    Tính từ (chế độ tiền tệ) chỉ lấy một đơn vị hàng hoá tiền tệ (vàng hay bạc) làm vật ngang giá chung.
  • Đơn bội

    Tính từ (cá thể sinh vật) chỉ có một nửa số nhiễm sắc thể so với sinh vật bình thường.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top