- Từ điển Việt - Việt
Đĩa
Danh từ
đồ dùng thường có hình tròn, miệng rộng, lòng nông, thường để đựng thức ăn khô hoặc có ít nước
- đơm xôi ra đĩa
- đĩa tráng men
- đĩa bầu dục
- Đồng nghĩa: dĩa
dụng cụ thể thao hình tròn, dẹt, thường làm bằng gỗ, vành ngoài được viền bằng sắt, có kích thước và trọng lượng quy định, dùng để ném
- thi ném đĩa
vật dẹt và tròn, dùng làm bộ phận quay
- đĩa xe đạp
- phanh đĩa
vật, thường dẹt và tròn, dùng để ghi âm, ghi hình, ghi dữ liệu, sau đó có thể được dùng để phát ra hoặc đọc lại
- đĩa hát
- đĩa CD
- máy quay đĩa
(Khẩu ngữ) đĩa cứng, đĩa mềm hoặc đĩa từ (nói tắt).
Xem thêm các từ khác
-
Đĩnh
Danh từ: (từ cũ) thoi vàng hoặc bạc, ngày xưa dùng làm tiền tệ, một đĩnh bạc -
Đũa
Danh từ: đồ dùng hình que ghép thành từng đôi, để và cơm và gắp thức ăn, (khẩu ngữ) nan... -
Đũi
Danh từ: giá có nhiều tầng, thường dùng để đặt nong lên trên, đũi tằm này có năm nong -
Đũng
Danh từ: chỗ nối liền nhau giữa hai ống quần, mặc quần rách đũng -
Đơ
có cảm giác như cứng ra, mất hẳn khả năng cử động, nằm thẳng đơ, ngồi đơ ra, Đồng nghĩa : đờ, đừ -
Đơm
Danh từ: đồ đan bằng tre đặt ở chỗ nước chảy để đón bắt cá, Động... -
Đơn
Danh từ: cây cùng họ với cà phê, hoa thường có ống dài, mọc thành cụm ở đầu cành, một... -
Đơn tử
Danh từ: như đơn nguyên, học thuyết về đơn tử của leibniz -
Đơn độc
Tính từ: chỉ riêng một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại, sống đơn độc một mình,... -
Đưa
Động từ: trao, giao trực tiếp cho người khác, làm cho (thường là những cái trừu tượng) đến... -
Đưng
Danh từ: cói mọc ở vùng lầy và sâu, lá dùng để lợp nhà, cánh đồng đưng -
Đước
Danh từ: cây gỗ mọc ở rừng nước mặn, có thể cao tới 30m, lá hình bầu dục và nhọn ở đầu,... -
Đườn
Tính từ: (Ít dùng) (nằm, ngồi) dài và thẳng đờ ra, vẻ mệt nhọc hoặc lười nhác, nằm đườn... -
Đườn đưỡn
Tính từ: như đưỡn (nhưng ý nhấn mạnh hơn), nằm đườn đưỡn giữa nhà -
Đường
Danh từ: chất kết tinh có vị ngọt, được chế từ mía hoặc củ cải đường, Tính... -
Đường biển
Danh từ: -
Đường cái
Danh từ: đường tương đối rộng, làm trục giao thông chính trong một địa phương ở nông thôn. -
Đường phên
Danh từ: đường đóng thành miếng màu vàng sẫm hoặc nâu, nấu theo lối thủ công. -
Đường thi
Danh từ: thơ của các thi sĩ đời Đường ở trung quốc hoặc thơ làm theo Đường luật (nói khái... -
Đưỡn
Tính từ: (Ít dùng) thẳng và cứng đờ, mặt đưỡn ra, ngồi ngay đưỡn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.