Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đĩa compact

Danh từ

xem CD

Xem thêm các từ khác

  • Đĩa cứng

    Danh từ đĩa từ dùng cho máy tính, làm bằng vật liệu cứng, có khả năng chứa một số lượng dữ liệu khá lớn, ghi hoặc...
  • Đĩa hát

    Danh từ đĩa bằng nhựa, ghi âm thanh trên các rãnh nhỏ để phát lại.
  • Đĩa hình

    Danh từ đĩa ghi hình và tiếng để có thể phát lại xem đĩa hình đầu đọc đĩa hình
  • Đĩa mềm

    Danh từ đĩa từ dùng cho máy tính, làm bằng vật liệu mềm, có kích thước và dung lượng nhỏ, có thể tháo lắp dễ dàng;...
  • Đĩa quang

    Danh từ đĩa quang học (nói tắt).
  • Đĩa quang học

    Danh từ đĩa lưu trữ dữ liệu (dùng cho máy tính) có dung lượng rất lớn, trên đó thông tin được ghi lại với mật độ...
  • Đĩa từ

    Danh từ đĩa tròn phẳng với bề mặt được phủ từ tính trên một hay hai phía để cất giữ dữ liệu.
  • Đĩa đệm

    Danh từ cấu trúc bằng sụn và sợi, có dạng hình đĩa, nằm ở giữa các đốt sống bị thoát vị đĩa đệm
  • Đĩnh đạc

    Tính từ đàng hoàng và đầy vẻ tự tin đi đứng đĩnh đạc tác phong đĩnh đạc
  • Đũa bếp

    Danh từ đũa to và dài hơn đũa thường, chuyên dùng khi nấu nướng.
  • Đũa cả

    Danh từ đũa to và dẹp, dùng để ghế và xới cơm. Đồng nghĩa : xêu
  • Đơm đó ngọn tre

    ví làm một việc hoàn toàn không thực tế, chỉ tốn công vô ích.
  • Đơm đặt

    Động từ thêu dệt, bịa chuyện về người khác với dụng ý xấu đơm đặt đủ chuyện Đồng nghĩa : đặt điều
  • Đơn bào

    Tính từ (sinh vật) có cơ thể chỉ gồm một tế bào đảm nhiệm toàn bộ các chức năng sống; phân biệt với đa bào.
  • Đơn bạc

    Tính từ (Ít dùng) mỏng manh, ít ỏi lễ vật đơn bạc không nhớ ơn nghĩa, không giữ được tình nghĩa trọn vẹn ăn ở đơn...
  • Đơn bản vị

    Tính từ (chế độ tiền tệ) chỉ lấy một đơn vị hàng hoá tiền tệ (vàng hay bạc) làm vật ngang giá chung.
  • Đơn bội

    Tính từ (cá thể sinh vật) chỉ có một nửa số nhiễm sắc thể so với sinh vật bình thường.
  • Đơn ca

    Động từ hát một người (một hình thức biểu diễn nghệ thuật) tiết mục đơn ca hát đơn ca
  • Đơn chiếc

    Tính từ chỉ có một mình, không có đôi sống đơn chiếc Đồng nghĩa : cô đơn, lẻ loi (cảnh gia đình) có rất ít người,...
  • Đơn chất

    Danh từ chất tạo thành chỉ bởi một nguyên tố.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top