- Từ điển Việt - Việt
Đơm
Mục lục |
Danh từ
đồ đan bằng tre đặt ở chỗ nước chảy để đón bắt cá
- dùng đơm để bắt cá
Động từ
dùng đơm hoặc lờ để bắt cá
- đơm cá
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bố trí sẵn để lừa bắt hoặc để đón đánh
- phục sẵn để đơm địch
- "Ngồi buồn xe chỉ ngóng go, Đơm chim chim chạy, đơm cò cò bay." (Cdao)
Động từ
(hoa, lá) nảy sinh ra từ cơ thể thực vật
- đơm hoa kết trái
- lúa đã đơm bông
- Đồng nghĩa: đâm
Động từ
lấy thức ăn từ xoong nồi ra bát, đĩa, v.v.
- đơm cho một bát thật đầy
- đơm xôi ra đĩa
Động từ
khâu cho bộ phận phụ (như khuy, dải, v.v.) dính liền vào quần áo
- đơm lại cái cúc áo bị đứt
- đơm khuy thùa khuyết
Xem thêm các từ khác
-
Đơn
Danh từ: cây cùng họ với cà phê, hoa thường có ống dài, mọc thành cụm ở đầu cành, một... -
Đơn tử
Danh từ: như đơn nguyên, học thuyết về đơn tử của leibniz -
Đơn độc
Tính từ: chỉ riêng một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại, sống đơn độc một mình,... -
Đưa
Động từ: trao, giao trực tiếp cho người khác, làm cho (thường là những cái trừu tượng) đến... -
Đưng
Danh từ: cói mọc ở vùng lầy và sâu, lá dùng để lợp nhà, cánh đồng đưng -
Đước
Danh từ: cây gỗ mọc ở rừng nước mặn, có thể cao tới 30m, lá hình bầu dục và nhọn ở đầu,... -
Đườn
Tính từ: (Ít dùng) (nằm, ngồi) dài và thẳng đờ ra, vẻ mệt nhọc hoặc lười nhác, nằm đườn... -
Đườn đưỡn
Tính từ: như đưỡn (nhưng ý nhấn mạnh hơn), nằm đườn đưỡn giữa nhà -
Đường
Danh từ: chất kết tinh có vị ngọt, được chế từ mía hoặc củ cải đường, Tính... -
Đường biển
Danh từ: -
Đường cái
Danh từ: đường tương đối rộng, làm trục giao thông chính trong một địa phương ở nông thôn. -
Đường phên
Danh từ: đường đóng thành miếng màu vàng sẫm hoặc nâu, nấu theo lối thủ công. -
Đường thi
Danh từ: thơ của các thi sĩ đời Đường ở trung quốc hoặc thơ làm theo Đường luật (nói khái... -
Đưỡn
Tính từ: (Ít dùng) thẳng và cứng đờ, mặt đưỡn ra, ngồi ngay đưỡn -
Được
Động từ: có một vật nào đó không phải của mình, do tình cờ, may mắn đưa lại, tiếp nhận,... -
Đại
Danh từ: cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường... -
Đại châu
Danh từ: châu lớn, như châu Á, châu phi, châu mĩ, tên lửa vượt đại châu -
Đại cán
Danh từ: y phục gồm quần Âu và áo mặc ngoài, cổ đứng, có bốn túi (loại trang phục mà cán... -
Đại cáo
Danh từ: (từ cũ) như cáo (nhưng có sắc thái trang trọng hơn), viết một bài đại cáo -
Đại hoạ
Danh từ: hoạ rất lớn, gây thiệt hại nặng nề, gây đại hoạ, Đồng nghĩa : đại nạn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.